• Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 34(V)410(001.2) BÔ 2018
    Nhan đề: Bộ luật Hình sự hiện hành (Bộ luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017) /

Giá tiền 91000
Kí hiệu phân loại 34(V)410(001.2)
Tác giả TT Việt Nam
Nhan đề Bộ luật Hình sự hiện hành (Bộ luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017) /Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Thông tin xuất bản Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018
Mô tả vật lý 494 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt Trình bày toàn văn Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), gồm: những quy định chung và những quy định cụ thể về các tội phạm như các tội xâm phạm an ninh quốc gia; tội xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự con người; tội xâm phạm quyền tự do của con người, quyền tự do dân chủ của công dân; các tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế, hành chính; tội xâm phạm hoạt động tư pháp; các tội phạm về chức vụ;... và điều khoản thi hành.
Từ khóa Việt Nam
Từ khóa Luật Hình sự
Từ khóa Bộ luật Hình sự 2015
Môn học Pháp luật Hình sự
Địa chỉ DHLĐọc sinh viênLHS(9): DSVLHS 002161-9
Địa chỉ DHLMượn sinh viênLHS(28): MSVLHS 011676-703
Địa chỉ DHLPhân hiệu Đắk LắkVBPL(2): PHVBPL 007126-7
000 00000nam#a2200000ua#4500
00148583
0022
0048B24A842-7009-4C59-A1A5-BEDEA3CB8D6E
005201807200956
008180329s2018 vm vie
0091 0
020 |a9786045733189|c91000
039|a20180720095621|bmaipt|c20180720092850|dmaipt|y20180329162114|zhuent
040 |aVN-DHLHNI-TT
0410 |avie
044 |avm
084 |a34(V)410(001.2)|bBÔ 2018
1101 |aViệt Nam|bQuốc hội
24510|aBộ luật Hình sự hiện hành (Bộ luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017) /|cQuốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
260 |aHà Nội : |bChính trị Quốc gia Sự thật, |c2018
300 |a494 tr. ; |c21 cm.
520 |aTrình bày toàn văn Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), gồm: những quy định chung và những quy định cụ thể về các tội phạm như các tội xâm phạm an ninh quốc gia; tội xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự con người; tội xâm phạm quyền tự do của con người, quyền tự do dân chủ của công dân; các tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế, hành chính; tội xâm phạm hoạt động tư pháp; các tội phạm về chức vụ;... và điều khoản thi hành.
653 |aViệt Nam
653 |aLuật Hình sự
653 |aBộ luật Hình sự 2015
690|aPháp luật Hình sự
691|aNgành luật
691|aNgành Luật Kinh tế
691|aNgành Luật Thương mại Quốc tế
691|aNgành Ngôn ngữ Anh
692|aLuật Hình sự. HP1
852|aDHL|bĐọc sinh viên|cLHS|j(9): DSVLHS 002161-9
852|aDHL|bMượn sinh viên|cLHS|j(28): MSVLHS 011676-703
852|aDHL|bPhân hiệu Đắk Lắk|cVBPL|j(2): PHVBPL 007126-7
8561|uhttp://thuvien.hlu.edu.vn/kiposdata1/sachthamkhaochuyenkhao/tiengviet/2018/chinhtriquocgiasuthat/boluathinhsuhienhanhthumbimage.jpg
890|a39|b451|c0|d0
925 |aG
926 |a0
927 |aSH
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 PHVBPL 007127 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)410(001.2) BÔ 2018 Sách tham khảo 39
2 MSVLHS 011703 Mượn sinh viên 34(V)410(001.2) BÔ 2018 Sách tham khảo 39
3 PHVBPL 007126 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)410(001.2) BÔ 2018 Sách tham khảo 38
4 MSVLHS 011702 Mượn sinh viên 34(V)410(001.2) BÔ 2018 Sách tham khảo 38
5 MSVLHS 011700 Mượn sinh viên 34(V)410(001.2) BÔ 2018 Sách tham khảo 36
6 MSVLHS 011699 Mượn sinh viên 34(V)410(001.2) BÔ 2018 Sách tham khảo 35
7 MSVLHS 011697 Mượn sinh viên 34(V)410(001.2) BÔ 2018 Sách tham khảo 33
8 MSVLHS 011696 Mượn sinh viên 34(V)410(001.2) BÔ 2018 Sách tham khảo 32
9 MSVLHS 011695 Mượn sinh viên 34(V)410(001.2) BÔ 2018 Sách tham khảo 31
10 MSVLHS 011694 Mượn sinh viên 34(V)410(001.2) BÔ 2018 Sách tham khảo 30