- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 34.014 PH - T 2022
Nhan đề: Lý luận, thực tiễn về các mô hình pháp điển hoá điển hình trên thế giới và những kiến nghị đối với Việt Nam /
Giá tiền | 103000 |
Kí hiệu phân loại
| 34.014 |
Tác giả CN
| Phí, Thị Thanh Tuyền, TS. |
Nhan đề
| Lý luận, thực tiễn về các mô hình pháp điển hoá điển hình trên thế giới và những kiến nghị đối với Việt Nam /Phí Thị Thanh Tuyền |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2022 |
Mô tả vật lý
| 239 tr. ; 21 cm. |
Tóm tắt
| Trình bày những vấn đề lí luận về về pháp điển hoá và mô hình pháp điển hoá. Nghiên cứu thực tiễn về các mô hình pháp điển hoá của một số quốc gia điển hình trên thế giới, có sự so sánh, đối chiếu giữa các mô hình này và rút ra kinh nghiệm thực tiễn cho Việt Nam. Đánh giá thực trạng mô hình pháp điển hoá ở Việt Nam; từ đó đưa ra quan điểm và giải pháp nhằm hoàn thiện mô hình pháp điển hoá ở nước ta trong giai đoạn hiện nay. |
Thuật ngữ chủ đề
| Pháp điển hoá-Bộ TKLH |
Thuật ngữ chủ đề
| Lí luận nhà nước pháp luật-Bộ TKLH |
Tên vùng địa lý
| Việt Nam-Bộ TK KHXH&NV |
Địa chỉ
| DHLĐọc sinh viênLL(10): DSVLL 001818-27 |
Địa chỉ
| DHLMượn sinh viênLL(15): MSVLL 006162-76 |
Địa chỉ
| DHLPhân hiệu Đắk LắkSTK(5): PHSTK 004746-50 |
|
000
| 00000nam#a2200000ua#4500 |
---|
001 | 90667 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | CE2F2F2C-7939-47D1-BB8B-B5E10EA12E8B |
---|
005 | 202208050850 |
---|
008 | 220805s2022 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |a9786045775165|c103000 |
---|
039 | |a20220805084931|bhiennt|c20220803144233|dhuent|y20220803105712|zhuent |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
084 | |a34.014|bPH - T 2022 |
---|
100 | 1 |aPhí, Thị Thanh Tuyền|cTS. |
---|
245 | 10|aLý luận, thực tiễn về các mô hình pháp điển hoá điển hình trên thế giới và những kiến nghị đối với Việt Nam /|cPhí Thị Thanh Tuyền |
---|
260 | |aHà Nội : |bChính trị Quốc gia Sự thật, |c2022 |
---|
300 | |a239 tr. ; |c21 cm. |
---|
504 | |aTài liệu tham khảo: tr. 231 - 237 |
---|
520 | |aTrình bày những vấn đề lí luận về về pháp điển hoá và mô hình pháp điển hoá. Nghiên cứu thực tiễn về các mô hình pháp điển hoá của một số quốc gia điển hình trên thế giới, có sự so sánh, đối chiếu giữa các mô hình này và rút ra kinh nghiệm thực tiễn cho Việt Nam. Đánh giá thực trạng mô hình pháp điển hoá ở Việt Nam; từ đó đưa ra quan điểm và giải pháp nhằm hoàn thiện mô hình pháp điển hoá ở nước ta trong giai đoạn hiện nay. |
---|
650 | 4|aPháp điển hoá|2Bộ TKLH |
---|
650 | 4|aLí luận nhà nước pháp luật|2Bộ TKLH |
---|
651 | 4|aViệt Nam|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
852 | |aDHL|bĐọc sinh viên|cLL|j(10): DSVLL 001818-27 |
---|
852 | |aDHL|bMượn sinh viên|cLL|j(15): MSVLL 006162-76 |
---|
852 | |aDHL|bPhân hiệu Đắk Lắk|cSTK|j(5): PHSTK 004746-50 |
---|
856 | 1|uhttp://thuvien.hlu.edu.vn/kiposdata1/tailieugiangvien/2022/lyluanttvecacmohinhphapdienhoadienhinhtrenthegioivanhungkiennghidoivoivnthumbimage.jpg |
---|
890 | |a30|b8|c0|d0 |
---|
911 | |aNguyễn Thị Huệ |
---|
912 | |aNguyễn Thị Hiền |
---|
925 | |aG |
---|
926 | |a0 |
---|
927 | |aSH |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
PHSTK 004750
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34.014 PH - T 2022
|
Sách tham khảo
|
30
|
|
|
|
2
|
PHSTK 004749
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34.014 PH - T 2022
|
Sách tham khảo
|
29
|
|
|
|
3
|
PHSTK 004748
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34.014 PH - T 2022
|
Sách tham khảo
|
28
|
|
|
|
4
|
PHSTK 004747
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34.014 PH - T 2022
|
Sách tham khảo
|
27
|
|
|
|
5
|
PHSTK 004746
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34.014 PH - T 2022
|
Sách tham khảo
|
26
|
|
|
|
6
|
MSVLL 006176
|
Mượn sinh viên
|
34.014 PH - T 2022
|
Sách tham khảo
|
25
|
|
|
|
7
|
MSVLL 006175
|
Mượn sinh viên
|
34.014 PH - T 2022
|
Sách tham khảo
|
24
|
|
|
|
8
|
MSVLL 006174
|
Mượn sinh viên
|
34.014 PH - T 2022
|
Sách tham khảo
|
23
|
|
|
|
9
|
MSVLL 006173
|
Mượn sinh viên
|
34.014 PH - T 2022
|
Sách tham khảo
|
22
|
|
|
|
10
|
MSVLL 006172
|
Mượn sinh viên
|
34.014 PH - T 2022
|
Sách tham khảo
|
21
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|