- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 34(V)41 GIƠ 2017
Nhan đề: Giới thiệu những nội dung mới của Bộ luật Hình sự năm 2015 được sửa đổi, bổ sung năm 2017 (so sánh với Bộ luật Hình sự năm 1999 được sửa đổi, bổ sung năm 2009) /
Giá tiền | 290000 |
Kí hiệu phân loại
| 34(V)41 |
Nhan đề
| Giới thiệu những nội dung mới của Bộ luật Hình sự năm 2015 được sửa đổi, bổ sung năm 2017 (so sánh với Bộ luật Hình sự năm 1999 được sửa đổi, bổ sung năm 2009) /Lê Tiến Châu chủ biên ; Nguyễn Văn Hoàn, ... [et al.] |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Tư pháp, 2017 |
Mô tả vật lý
| 626 tr. : minh họa ; 28 cm. |
Tóm tắt
| Nêu sự cần thiết, mục tiêu, quan điểm chỉ đạo và những điểm mới cơ bản của Bộ luật Hình sự năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017). So sánh, đối chiếu Bộ luật Hình sự năm 2015 với Bộ luật Hình sự năm 1999 (được sửa đổi, bổ sung năm 2009). |
Từ khóa
| Việt Nam |
Từ khóa
| Luật Hình sự |
Từ khóa
| Bộ luật Hình sự 1999 |
Từ khóa
| Bộ luật Hình sự 2015 |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Văn Hoàn |
Tác giả(bs) CN
| Trần, Văn Dũng,, TS. |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Thị Vân Anh,, ThS. |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Thị Hòa,, ThS. |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Tiến Châu,, TS., |
Địa chỉ
| DHLĐọc sinh viênLHS(11): DSVLHS 001857, DSVLHS 002170-9 |
Địa chỉ
| DHLMượn sinh viênLHS(20): MSVLHS 011704-23 |
|
000
| 00000nam#a2200000ua#4500 |
---|
001 | 48865 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 71B28054-8385-472B-8C01-C2601F8ABA33 |
---|
005 | 201804181559 |
---|
008 | 180406s2017 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |a9786048111311|c290000 |
---|
039 | |a20180418155949|bhientt|c20180410113351|dhuent|y20180406161512|zhuent |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
084 | |a34(V)41|bGIƠ 2017 |
---|
245 | 00|aGiới thiệu những nội dung mới của Bộ luật Hình sự năm 2015 được sửa đổi, bổ sung năm 2017 (so sánh với Bộ luật Hình sự năm 1999 được sửa đổi, bổ sung năm 2009) /|cLê Tiến Châu chủ biên ; Nguyễn Văn Hoàn, ... [et al.] |
---|
260 | |aHà Nội : |bTư pháp, |c2017 |
---|
300 | |a626 tr. : |bminh họa ; |c28 cm. |
---|
520 | |aNêu sự cần thiết, mục tiêu, quan điểm chỉ đạo và những điểm mới cơ bản của Bộ luật Hình sự năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017). So sánh, đối chiếu Bộ luật Hình sự năm 2015 với Bộ luật Hình sự năm 1999 (được sửa đổi, bổ sung năm 2009). |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
653 | |aLuật Hình sự |
---|
653 | |aBộ luật Hình sự 1999 |
---|
653 | |aBộ luật Hình sự 2015 |
---|
700 | 1 |aNguyễn, Văn Hoàn |
---|
700 | 1 |aTrần, Văn Dũng,|cTS. |
---|
700 | 1 |aLê, Thị Vân Anh,|cThS. |
---|
700 | 1 |aLê, Thị Hòa,|cThS. |
---|
700 | 1 |aLê, Tiến Châu,|cTS.,|eChủ biên |
---|
852 | |aDHL|bĐọc sinh viên|cLHS|j(11): DSVLHS 001857, DSVLHS 002170-9 |
---|
852 | |aDHL|bMượn sinh viên|cLHS|j(20): MSVLHS 011704-23 |
---|
856 | 1|uhttp://thuvien.hlu.edu.vn/kiposdata1/sachthamkhaochuyenkhao/tiengviet/2018/tuphap/gioithieunhungnoidungmoicuaboluathinhsunam2015thumbimage.jpg |
---|
890 | |a31|b8|c0|d0 |
---|
925 | |aG |
---|
926 | |a0 |
---|
927 | |aSH |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
DSVLHS 001857
|
Đọc sinh viên
|
34(V)41 GIƠ 2017
|
Sách tham khảo
|
31
|
|
|
|
2
|
MSVLHS 011723
|
Mượn sinh viên
|
34(V)41 GIƠ 2017
|
Sách tham khảo
|
30
|
|
|
|
3
|
MSVLHS 011722
|
Mượn sinh viên
|
34(V)41 GIƠ 2017
|
Sách tham khảo
|
29
|
|
|
|
4
|
MSVLHS 011721
|
Mượn sinh viên
|
34(V)41 GIƠ 2017
|
Sách tham khảo
|
28
|
|
|
|
5
|
MSVLHS 011720
|
Mượn sinh viên
|
34(V)41 GIƠ 2017
|
Sách tham khảo
|
27
|
|
|
|
6
|
MSVLHS 011719
|
Mượn sinh viên
|
34(V)41 GIƠ 2017
|
Sách tham khảo
|
26
|
|
|
|
7
|
MSVLHS 011718
|
Mượn sinh viên
|
34(V)41 GIƠ 2017
|
Sách tham khảo
|
25
|
|
|
|
8
|
MSVLHS 011717
|
Mượn sinh viên
|
34(V)41 GIƠ 2017
|
Sách tham khảo
|
24
|
|
|
|
9
|
MSVLHS 011716
|
Mượn sinh viên
|
34(V)41 GIƠ 2017
|
Sách tham khảo
|
23
|
|
|
|
10
|
MSVLHS 011715
|
Mượn sinh viên
|
34(V)41 GIƠ 2017
|
Sách tham khảo
|
22
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|