- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 34(V)31 CƠ 2022
Nhan đề: Cơ sở lý luận và thực tiễn những điểm mới của Bộ luật Dân sự năm 2015 :
Giá tiền | 185000 |
Kí hiệu phân loại
| 34(V)31 |
Nhan đề
| Cơ sở lý luận và thực tiễn những điểm mới của Bộ luật Dân sự năm 2015 : sách chuyên khảo / Lê Đình Nghị chủ biên ; Lê Thị Giang ... [et al.] |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Công an nhân dân, 2022 |
Mô tả vật lý
| 423 tr. ; 21 cm. |
Tóm tắt
| Trình bày khái quát quá trình sửa đổi, bổ sung Bộ luật Dân sự năm 2015 và cơ sở lí luận, thực tiễn cho những điểm mới của Bộ luật Dân sự năm 2015. Phân tích cơ sở lí luận và thực tiễn cho những điểm mới trong các chế định của Bộ luật Dân sự năm 2015, gồm: các quy định chung; quy định về chủ thể, giao dịch dân sự, đại diện, thời hạn, thời hiệu, tài sản, quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản,... |
Thuật ngữ chủ đề
| Luật Dân sự-Bộ TKLH |
Thuật ngữ chủ đề
| Bộ luật Dân sự 2015-Bộ TKLH |
Tên vùng địa lý
| Việt Nam-Bộ TK KHXH&NV |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Đình Nghị, TS. |
Địa chỉ
| DHLĐọc sinh viênLDS(30): DSVLDS 003152-81 |
Địa chỉ
| DHLMượn sinh viênLDS(50): MSVLDS 012361-410 |
Địa chỉ
| DHLPhân hiệu Đắk LắkSTK(20): PHSTK 005574-93 |
|
000
| 00000nam#a2200000ua#4500 |
---|
001 | 94261 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 238740C7-71D5-45B7-9B94-BCC92D236DDE |
---|
005 | 202302081455 |
---|
008 | 230208s2022 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |a9786047257836|c185000 |
---|
039 | |a20230208145258|bluongvt|c20230208144922|dhiennt|y20230208144334|zhiennt |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
084 | |a34(V)31|bCƠ 2022 |
---|
245 | 00|aCơ sở lý luận và thực tiễn những điểm mới của Bộ luật Dân sự năm 2015 : |bsách chuyên khảo / |cLê Đình Nghị chủ biên ; Lê Thị Giang ... [et al.] |
---|
260 | |aHà Nội : |bCông an nhân dân, |c2022 |
---|
300 | |a423 tr. ; |c21 cm. |
---|
504 | |aTài liệu tham khảo: tr. 408 - 418 |
---|
520 | |aTrình bày khái quát quá trình sửa đổi, bổ sung Bộ luật Dân sự năm 2015 và cơ sở lí luận, thực tiễn cho những điểm mới của Bộ luật Dân sự năm 2015. Phân tích cơ sở lí luận và thực tiễn cho những điểm mới trong các chế định của Bộ luật Dân sự năm 2015, gồm: các quy định chung; quy định về chủ thể, giao dịch dân sự, đại diện, thời hạn, thời hiệu, tài sản, quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản,... |
---|
650 | 4|aLuật Dân sự|2Bộ TKLH |
---|
650 | 4|aBộ luật Dân sự 2015|2Bộ TKLH |
---|
651 | 4|aViệt Nam|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
700 | 1 |aLê, Đình Nghị|cTS.|eChủ biên |
---|
852 | |aDHL|bĐọc sinh viên|cLDS|j(30): DSVLDS 003152-81 |
---|
852 | |aDHL|bMượn sinh viên|cLDS|j(50): MSVLDS 012361-410 |
---|
852 | |aDHL|bPhân hiệu Đắk Lắk|cSTK|j(20): PHSTK 005574-93 |
---|
856 | 1|uhttp://thuvien.hlu.edu.vn/kiposdata1/tailieugiangvien/2022/cosolyluanvathuctiennhungdiemmoicuaboluatdansunam2015thumbimage.jpg |
---|
890 | |a100|b19|c0|d0 |
---|
911 | |aNguyễn Thị Hiền |
---|
912 | |aVũ Thị Lương |
---|
925 | |aG |
---|
926 | |a0 |
---|
927 | |aSH |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
PHSTK 005593
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)31 CƠ 2022
|
Sách tham khảo
|
100
|
|
|
|
2
|
PHSTK 005592
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)31 CƠ 2022
|
Sách tham khảo
|
99
|
|
|
|
3
|
PHSTK 005591
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)31 CƠ 2022
|
Sách tham khảo
|
98
|
|
|
|
4
|
PHSTK 005590
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)31 CƠ 2022
|
Sách tham khảo
|
97
|
|
|
|
5
|
PHSTK 005589
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)31 CƠ 2022
|
Sách tham khảo
|
96
|
|
|
|
6
|
PHSTK 005588
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)31 CƠ 2022
|
Sách tham khảo
|
95
|
|
|
|
7
|
PHSTK 005587
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)31 CƠ 2022
|
Sách tham khảo
|
94
|
|
|
|
8
|
PHSTK 005586
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)31 CƠ 2022
|
Sách tham khảo
|
93
|
|
|
|
9
|
PHSTK 005585
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)31 CƠ 2022
|
Sách tham khảo
|
92
|
|
|
|
10
|
PHSTK 005584
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)31 CƠ 2022
|
Sách tham khảo
|
91
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|