- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 33(N413)
Nhan đề: Những bài giảng về lịch sử kinh tế Nhật Bản 1926 - 1994 :
Kí hiệu phân loại
| 33(N413) |
Tác giả CN
| Nakamura, Takafusa,, GS |
Nhan đề
| Những bài giảng về lịch sử kinh tế Nhật Bản 1926 - 1994 :sách tham khảo /Nakamura Takafusa ; Lưu Ngọc Trịnh dịch |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội :Chính trị quốc gia,1998 |
Mô tả vật lý
| 452 tr. ;22 cm. |
Phụ chú
| Đầu trang tên sách ghi: Quỹ Thư viện Quốc tế LTCB (Nhật Bản) |
Tóm tắt
| Khái quát lại bức tranh lịch sử kinh tế Nhật Bản bắt đầu từ cuộc khủng hoảng ngân hàng đến những năm 1990. Đánh giá những kiểm soát kinh tế thời chiến và chính sách thành công sau chiến tranh đã biến nước Nhật bại trận thành một nền kinh tế có thu nhập quốc dân đứng thứ hai trên thế giới. Phân tích cụ thể các mô hình chính sách kinh tế và đầu tư đã dẫn đến sự tăng trưởng ngoạn mục của Nhật Bản; những lý do dẫn đến thành công của Nhật Bản trong việc đối phó với suy thoái, lạm phát trong thời kỳ khủng hoảng dầu mỏ 1975-1979 |
Từ khóa
| Kinh tế |
Từ khóa
| Lịch sử |
Từ khóa
| Chiến tranh |
Từ khóa
| Nhật Bản |
Từ khóa
| Triều Tiên |
Từ khóa
| Khủng hoảng tài chính |
Tác giả(bs) CN
| Lưu, Ngọc Trịnh,, PTS |
Giá tiền
| 38000 |
Địa chỉ
| DHLĐọc giáo viênKT(3): GVKT1303-5 |
Địa chỉ
| DHLĐọc sinh viênKT(3): DSVKT599-601 |
Địa chỉ
| DHLMượn sinh viênKT(9): MSVKT016-24 |
|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 1107 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 1301 |
---|
008 | 020711s1998 vm| ae 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a201401090948|bthaoct|c201401090948|dthaoct|y200208220910|zhanhlt |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 1 |avie|hjap |
---|
044 | |avm| |
---|
084 | |a33(N413) |
---|
090 | |a33(N413)|bNAK 1998 |
---|
100 | 1 |aNakamura, Takafusa,|cGS |
---|
245 | 10|aNhững bài giảng về lịch sử kinh tế Nhật Bản 1926 - 1994 :|bsách tham khảo /|cNakamura Takafusa ; Lưu Ngọc Trịnh dịch |
---|
260 | |aHà Nội :|bChính trị quốc gia,|c1998 |
---|
300 | |a452 tr. ;|c22 cm. |
---|
500 | |aĐầu trang tên sách ghi: Quỹ Thư viện Quốc tế LTCB (Nhật Bản) |
---|
520 | |aKhái quát lại bức tranh lịch sử kinh tế Nhật Bản bắt đầu từ cuộc khủng hoảng ngân hàng đến những năm 1990. Đánh giá những kiểm soát kinh tế thời chiến và chính sách thành công sau chiến tranh đã biến nước Nhật bại trận thành một nền kinh tế có thu nhập quốc dân đứng thứ hai trên thế giới. Phân tích cụ thể các mô hình chính sách kinh tế và đầu tư đã dẫn đến sự tăng trưởng ngoạn mục của Nhật Bản; những lý do dẫn đến thành công của Nhật Bản trong việc đối phó với suy thoái, lạm phát trong thời kỳ khủng hoảng dầu mỏ 1975-1979 |
---|
653 | |aKinh tế |
---|
653 | |aLịch sử |
---|
653 | |aChiến tranh |
---|
653 | |aNhật Bản |
---|
653 | |aTriều Tiên |
---|
653 | |aKhủng hoảng tài chính |
---|
700 | 1 |aLưu, Ngọc Trịnh,|cPTS |
---|
852 | |aDHL|bĐọc giáo viên|cKT|j(3): GVKT1303-5 |
---|
852 | |aDHL|bĐọc sinh viên|cKT|j(3): DSVKT599-601 |
---|
852 | |aDHL|bMượn sinh viên|cKT|j(9): MSVKT016-24 |
---|
890 | |a15|b0|c0|d0 |
---|
930 | |aNguyễn Thị Như |
---|
950 | |a38000 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
GVKT1305
|
Đọc giáo viên
|
33(N413) NAK 1998
|
Sách tham khảo
|
15
|
|
|
|
2
|
GVKT1304
|
Đọc giáo viên
|
33(N413) NAK 1998
|
Sách tham khảo
|
14
|
|
|
|
3
|
GVKT1303
|
Đọc giáo viên
|
33(N413) NAK 1998
|
Sách tham khảo
|
13
|
|
|
|
4
|
MSVKT024
|
Mượn sinh viên
|
33(N413) NAK 1998
|
Sách tham khảo
|
12
|
|
|
|
5
|
MSVKT023
|
Mượn sinh viên
|
33(N413) NAK 1998
|
Sách tham khảo
|
11
|
|
|
|
6
|
MSVKT022
|
Mượn sinh viên
|
33(N413) NAK 1998
|
Sách tham khảo
|
10
|
|
|
|
7
|
MSVKT021
|
Mượn sinh viên
|
33(N413) NAK 1998
|
Sách tham khảo
|
9
|
|
|
|
8
|
MSVKT020
|
Mượn sinh viên
|
33(N413) NAK 1998
|
Sách tham khảo
|
8
|
|
|
|
9
|
MSVKT019
|
Mượn sinh viên
|
33(N413) NAK 1998
|
Sách tham khảo
|
7
|
|
|
|
10
|
MSVKT018
|
Mượn sinh viên
|
33(N413) NAK 1998
|
Sách tham khảo
|
6
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|