- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 91(V)(03)
Nhan đề: Việt Nam - Những thay đổi địa danh và địa giới các đơn vị hành chính (1954 - 1997) =
Kí hiệu phân loại
| 91(V)(03) |
Tác giả CN
| Nguyễn, Quang Ân |
Nhan đề
| Việt Nam - Những thay đổi địa danh và địa giới các đơn vị hành chính (1954 - 1997) =Vietnam the change in toponyms and borderlines of administrative units from 1945 to 1997 /Nguyễn Quang Ân |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội :Văn hoá Thông tin,1997 |
Mô tả vật lý
| 850 tr. ;26 cm. |
Phụ chú
| Đầu trang tên sách ghi: Viện Sử học. Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia |
Tóm tắt
| Cuốn sách gồm biên niên những thay đổi địa danh và địa giới các đơn vị hành chính ở Việt Nam từ tháng 8 năm 1945 đến tháng 3 năm 1997; tập hợp danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc địa phương hiện nay; trích dẫn những địa danh và đơn vị hành chính có sự thay đổi theo thứ tự a,b,c.. |
Từ khóa
| Việt Nam |
Từ khóa
| Địa danh |
Từ khóa
| Địa giới |
Từ khóa
| Địa lý |
Từ khóa
| Đơn vị hành chính |
Giá tiền
| 160000 |
Địa chỉ
| DHLĐọc sinh viênDL(6): DSVDL0100-5 |
|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 273 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 319 |
---|
008 | 020807s1997 vm| e 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a201312241355|bthaoct|c201312241355|dthaoct|y200209230951|zmailtt |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm| |
---|
084 | |a91(V)(03) |
---|
090 | |a91(V)(03)|bNG - Â 1997 |
---|
100 | 1 |aNguyễn, Quang Ân |
---|
245 | 10|aViệt Nam - Những thay đổi địa danh và địa giới các đơn vị hành chính (1954 - 1997) =|bVietnam the change in toponyms and borderlines of administrative units from 1945 to 1997 /|cNguyễn Quang Ân |
---|
260 | |aHà Nội :|bVăn hoá Thông tin,|c1997 |
---|
300 | |a850 tr. ;|c26 cm. |
---|
500 | |aĐầu trang tên sách ghi: Viện Sử học. Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia |
---|
520 | |aCuốn sách gồm biên niên những thay đổi địa danh và địa giới các đơn vị hành chính ở Việt Nam từ tháng 8 năm 1945 đến tháng 3 năm 1997; tập hợp danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; danh sách các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc địa phương hiện nay; trích dẫn những địa danh và đơn vị hành chính có sự thay đổi theo thứ tự a,b,c.. |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
653 | |aĐịa danh |
---|
653 | |aĐịa giới |
---|
653 | |aĐịa lý |
---|
653 | |aĐơn vị hành chính |
---|
852 | |aDHL|bĐọc sinh viên|cDL|j(6): DSVDL0100-5 |
---|
890 | |a6|b0|c0|d0 |
---|
930 | |aKhuất Thị Yến |
---|
950 | |a160000 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
DSVDL0105
|
Đọc sinh viên
|
91(V)(03) NG - Â 1997
|
Sách tham khảo
|
6
|
|
|
|
2
|
DSVDL0104
|
Đọc sinh viên
|
91(V)(03) NG - Â 1997
|
Sách tham khảo
|
5
|
|
|
|
3
|
DSVDL0103
|
Đọc sinh viên
|
91(V)(03) NG - Â 1997
|
Sách tham khảo
|
4
|
|
|
|
4
|
DSVDL0102
|
Đọc sinh viên
|
91(V)(03) NG - Â 1997
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
|
5
|
DSVDL0101
|
Đọc sinh viên
|
91(V)(03) NG - Â 1997
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
6
|
DSVDL0100
|
Đọc sinh viên
|
91(V)(03) NG - Â 1997
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|