• Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 32(V)2 TR - TH 2000
    Nhan đề: Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng chính trị trong thời kỳ phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần ở Việt Nam :

Kí hiệu phân loại 32(V)2
Nhan đề Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng chính trị trong thời kỳ phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần ở Việt Nam :sách tham khảo /Trần Phúc Thăng chủ biên
Thông tin xuất bản Hà Nội:Lao động,2000
Mô tả vật lý 203 tr.;20 cm.
Tóm tắt Cuốn sách giới thiệu các bài viết của tập thể các nhà khoa học thuộc học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng chính trị được thể hiện ở mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị
Từ khóa Kinh tế thị trường
Từ khóa Chính trị
Từ khóa Kinh tế hàng hoá
Từ khóa Cơ sở hạ tầng
Từ khóa Kiến trúc thượng tầng
Tác giả(bs) CN Trần, Phúc Thăng,, PGS. PTS.,
Giá tiền 17500
Địa chỉ DHLMượn sinh viênCT(33): MSVCT321-46, MSVCT348, MSVCT350-5
Địa chỉ DHLPhân hiệu Đắk LắkSTK(10): PHSTK 006445-54
000 00000cam a2200000 a 4500
0013376
0022
0044191
005202405301648
008 2000
0091 0
039|a20240530164421|bhuent|c201311021651|dhanhlt|y200207150917|zthaoct
040 |aVN-DHLHNI-TT
041 |avie
044 |avm|
084 |a32(V)2|bTR - TH 2000
24500|aMối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng chính trị trong thời kỳ phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần ở Việt Nam :|bsách tham khảo /|cTrần Phúc Thăng chủ biên
260 |aHà Nội:|bLao động,|c2000
300 |a203 tr.;|c20 cm.
520 |aCuốn sách giới thiệu các bài viết của tập thể các nhà khoa học thuộc học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng chính trị được thể hiện ở mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị
653 |aKinh tế thị trường
653 |aChính trị
653 |aKinh tế hàng hoá
653 |aCơ sở hạ tầng
653 |aKiến trúc thượng tầng
7001 |aTrần, Phúc Thăng,|cPGS. PTS.,|eChủ biên
852|aDHL|bMượn sinh viên|cCT|j(33): MSVCT321-46, MSVCT348, MSVCT350-5
852|aDHL|bPhân hiệu Đắk Lắk|cSTK|j(10): PHSTK 006445-54
890|a43|b7|c0|d0
930 |aNguyễn Thị Ánh
950 |a17500
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 PHSTK 006454 Phân hiệu Đắk Lắk 32(V)2 TR - TH 2000 Sách tham khảo 43
2 PHSTK 006453 Phân hiệu Đắk Lắk 32(V)2 TR - TH 2000 Sách tham khảo 42
3 PHSTK 006452 Phân hiệu Đắk Lắk 32(V)2 TR - TH 2000 Sách tham khảo 41
4 PHSTK 006451 Phân hiệu Đắk Lắk 32(V)2 TR - TH 2000 Sách tham khảo 40
5 PHSTK 006450 Phân hiệu Đắk Lắk 32(V)2 TR - TH 2000 Sách tham khảo 39
6 PHSTK 006449 Phân hiệu Đắk Lắk 32(V)2 TR - TH 2000 Sách tham khảo 38
7 PHSTK 006448 Phân hiệu Đắk Lắk 32(V)2 TR - TH 2000 Sách tham khảo 37
8 PHSTK 006447 Phân hiệu Đắk Lắk 32(V)2 TR - TH 2000 Sách tham khảo 36
9 PHSTK 006446 Phân hiệu Đắk Lắk 32(V)2 TR - TH 2000 Sách tham khảo 35
10 PHSTK 006445 Phân hiệu Đắk Lắk 32(V)2 TR - TH 2000 Sách tham khảo 34