- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 34.618.16
Nhan đề: Công ước của Liên Hợp quốc về chống tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia và sự tham gia của VIệt Nam :
Kí hiệu phân loại
| 34.618.16 |
Tác giả TT
| Bộ Công an. |
Nhan đề
| Công ước của Liên Hợp quốc về chống tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia và sự tham gia của VIệt Nam :tài liệu tập huấn chuyên sâu /Bộ Công an. Vụ Pháp chế ; Biên soạn: Nguyễn Ngọc Anh,... [et al.]. |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội :Lao động,2013 |
Mô tả vật lý
| 493 tr. ;20,5 cm. |
Tóm tắt
| Phân tích bối cảnh ra đời, nội dung cơ bản của Công ước Liên Hợp quốc về chống tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia (Công ước TOC); nghị định thư về phòng ngừa, trừng trị, trấn áp tội buôn bán người, đặc biệt là phụ nữ và trẻ em (Nghị định thư TIP). Nêu một số vấn đề đặt ra với Việt Nam trong việc triển khai và thực thi Công ước về mặt pháp lý, những kinh nghiệm và kết quả thực hiện tương trợ tư pháp trong hình sự, dẫn độ, chuyển giao người đang chấp hành án phạt tù; liệt kê danh mục các thành viên của Công ước và nghị định thư theo từng châu lục cùng danh mục câu hỏi xin ý kiến các quyốc gia thành viên về thực thi Công ước TOC. |
Từ khóa
| Việt Nam |
Từ khóa
| Luật Quốc tế |
Từ khóa
| Luật Hình sự |
Từ khóa
| Công ước |
Từ khóa
| Chống tội phạm |
Từ khóa
| Tội phạm có tổ chức |
Từ khóa
| Tội phạm xuyên quốc gia |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Ngọc Anh,, GS. TS., Thiếu tướng, |
Tác giả(bs) CN
| Đàm, Thanh Thế,, PGS. TS., Đại tá, |
Tác giả(bs) CN
| Phạm, Văn Công,, ThS., Đại úy, |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Thị Quế Thu,, ThS., Thiếu tá, |
Tác giả(bs) CN
| Bùi, Minh Giám,, PGS. TS., Đại tá, |
Địa chỉ
| DHLĐọc sinh viênLQT(5): DSVLQT 001914-8 |
|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 36867 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 39663 |
---|
008 | 150205s2013 vm| ae 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a201502111106|bthaoct|c201502111106|dthaoct|y201502051104|znhunt |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm| |
---|
084 | |a34.618.16 |
---|
090 | |a34.618.16|bCÔN 2013 |
---|
110 | 1 |aBộ Công an.|bVụ Pháp chế |
---|
245 | 10|aCông ước của Liên Hợp quốc về chống tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia và sự tham gia của VIệt Nam :|btài liệu tập huấn chuyên sâu /|cBộ Công an. Vụ Pháp chế ; Biên soạn: Nguyễn Ngọc Anh,... [et al.]. |
---|
260 | |aHà Nội :|bLao động,|c2013 |
---|
300 | |a493 tr. ;|c20,5 cm. |
---|
520 | |aPhân tích bối cảnh ra đời, nội dung cơ bản của Công ước Liên Hợp quốc về chống tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia (Công ước TOC); nghị định thư về phòng ngừa, trừng trị, trấn áp tội buôn bán người, đặc biệt là phụ nữ và trẻ em (Nghị định thư TIP). Nêu một số vấn đề đặt ra với Việt Nam trong việc triển khai và thực thi Công ước về mặt pháp lý, những kinh nghiệm và kết quả thực hiện tương trợ tư pháp trong hình sự, dẫn độ, chuyển giao người đang chấp hành án phạt tù; liệt kê danh mục các thành viên của Công ước và nghị định thư theo từng châu lục cùng danh mục câu hỏi xin ý kiến các quyốc gia thành viên về thực thi Công ước TOC. |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
653 | |aLuật Quốc tế |
---|
653 | |aLuật Hình sự |
---|
653 | |aCông ước |
---|
653 | |aChống tội phạm |
---|
653 | |aTội phạm có tổ chức |
---|
653 | |aTội phạm xuyên quốc gia |
---|
700 | 1 |aNguyễn, Ngọc Anh,|cGS. TS., Thiếu tướng,|eChủ biên |
---|
700 | 1 |aĐàm, Thanh Thế,|cPGS. TS., Đại tá,|eBiên soạn |
---|
700 | 1 |aPhạm, Văn Công,|cThS., Đại úy,|eBiên soạn |
---|
700 | 1 |aNguyễn, Thị Quế Thu,|cThS., Thiếu tá,|eBiên soạn |
---|
700 | 1 |aBùi, Minh Giám,|cPGS. TS., Đại tá,|eBiên soạn |
---|
852 | |aDHL|bĐọc sinh viên|cLQT|j(5): DSVLQT 001914-8 |
---|
890 | |a5|b1|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
DSVLQT 001918
|
Đọc sinh viên
|
34.618.16 CÔN 2013
|
Sách tham khảo
|
5
|
|
|
|
2
|
DSVLQT 001917
|
Đọc sinh viên
|
34.618.16 CÔN 2013
|
Sách tham khảo
|
4
|
|
|
|
3
|
DSVLQT 001916
|
Đọc sinh viên
|
34.618.16 CÔN 2013
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
|
4
|
DSVLQT 001915
|
Đọc sinh viên
|
34.618.16 CÔN 2013
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
5
|
DSVLQT 001914
|
Đọc sinh viên
|
34.618.16 CÔN 2013
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|