- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 34(V)510(001.2) LUÂ 2015
Nhan đề: Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự /
Giá tiền | |
Kí hiệu phân loại
| 34(V)510(001.2) |
Tác giả TT
| Việt Nam. |
Nhan đề
| Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự /Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội :Chính trị Quốc gia - Sự thật,2015 |
Mô tả vật lý
| 91 tr. ;19 cm. |
Tóm tắt
| Trình bày toàn văn Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự, gồm: những quy định chung và những quy định cụ thể về tổ chức bộ máy, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan điều tra hình sự; quan hệ phân công, phối hợp trong hoạt động điều tra hình sự; thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ quan điều tra, điều tra viên, cán bộ điều tra; bảo đảm điều kiện cho hoạt động điều tra hình sự; trách nhiệm của Chính phủ, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong công tác điều tra hình sự và điều khoản thi hành. |
Từ khóa
| Việt Nam |
Từ khóa
| Văn bản pháp luật |
Từ khóa
| Cơ quan điều tra |
Từ khóa
| Cơ quan điều tra hình sự |
Giá tiền
| 16000 |
Địa chỉ
| DHLĐọc sinh viênTHS(9): DSVTHS 002651-9 |
Địa chỉ
| DHLPhân hiệu Đắk LắkVBPL(1): PHVBPL 007031 |
|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 40828 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 43661 |
---|
005 | 202301091535 |
---|
008 | 160303s2015 vm| ae l 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |a9786045721346 |
---|
039 | |a20230109153509|bhuent|c201610221615|dluongvt|y201603031055|zhientt |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm| |
---|
084 | |a34(V)510(001.2)|bLUÂ 2015 |
---|
110 | 1 |aViệt Nam.|bQuốc hội |
---|
245 | 10|aLuật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự /|cQuốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
---|
260 | |aHà Nội :|bChính trị Quốc gia - Sự thật,|c2015 |
---|
300 | |a91 tr. ;|c19 cm. |
---|
520 | |aTrình bày toàn văn Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự, gồm: những quy định chung và những quy định cụ thể về tổ chức bộ máy, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan điều tra hình sự; quan hệ phân công, phối hợp trong hoạt động điều tra hình sự; thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ quan điều tra, điều tra viên, cán bộ điều tra; bảo đảm điều kiện cho hoạt động điều tra hình sự; trách nhiệm của Chính phủ, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong công tác điều tra hình sự và điều khoản thi hành. |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
653 | |aVăn bản pháp luật |
---|
653 | |aCơ quan điều tra |
---|
653 | |aCơ quan điều tra hình sự |
---|
852 | |aDHL|bĐọc sinh viên|cTHS|j(9): DSVTHS 002651-9 |
---|
852 | |aDHL|bPhân hiệu Đắk Lắk|cVBPL|j(1): PHVBPL 007031 |
---|
890 | |a10|b1|c0|d0 |
---|
950 | |a16000 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
PHVBPL 007031
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2015
|
Sách tham khảo
|
10
|
|
|
|
2
|
DSVTHS 002659
|
Đọc sinh viên
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2015
|
Sách tham khảo 2
|
10
|
|
|
|
3
|
DSVTHS 002658
|
Đọc sinh viên
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2015
|
Sách tham khảo 2
|
9
|
|
|
|
4
|
DSVTHS 002657
|
Đọc sinh viên
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2015
|
Sách tham khảo 2
|
8
|
|
|
|
5
|
DSVTHS 002656
|
Đọc sinh viên
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2015
|
Sách tham khảo 2
|
7
|
|
|
|
6
|
DSVTHS 002655
|
Đọc sinh viên
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2015
|
Sách tham khảo 2
|
6
|
|
|
|
7
|
DSVTHS 002654
|
Đọc sinh viên
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2015
|
Sách tham khảo 2
|
5
|
|
|
|
8
|
DSVTHS 002653
|
Đọc sinh viên
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2015
|
Sách tham khảo 2
|
4
|
|
|
|
9
|
DSVTHS 002652
|
Đọc sinh viên
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2015
|
Sách tham khảo 2
|
3
|
|
|
|
10
|
DSVTHS 002651
|
Đọc sinh viên
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2015
|
Sách tham khảo 2
|
2
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|