|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 46776 |
---|
002 | 6 |
---|
004 | 8DD16461-624C-4B38-A74A-5D76509D3061 |
---|
005 | 202004090801 |
---|
008 | 081223s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20200409080037|byenkt|c20171229084205|dyenkt|y20171013150744|zyenkt |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0|avie |
---|
044 | |avm |
---|
084 | |a34(V)614.3 |
---|
100 | 1 |aLê, Thị Nga|cTS. |
---|
245 | 10|aBảo đảm cơ hội tiếp cận quyền cho trẻ em lang thang / |cLê Thị Nga |
---|
520 | |aTrình bày khái niệm về trẻ em lang thang, thực trạng tiếp cận các quyền đối với trẻ em lang thang, nguyên nhân dẫn đến những hạn chế này. Đề xuất và khuyến nghị một số giải pháp. |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
653 | |aTrẻ em |
---|
653 | |aLuật Tư pháp quốc tế |
---|
653 | |aQuyền tiếp cận thông tin |
---|
653 | |aLuật Trẻ em 2016 |
---|
773 | 0 |tNghiên cứu lập pháp.|dViện nghiên cứu lập pháp,|gSố 18/2017, tr. 14 - 21. |
---|
856 | 40|uhttp://www.lapphap.vn/Pages/anpham/xemchitiet.aspx?ItemID=26 |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào