- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 339.13
Nhan đề: Khu vực hoá và toàn cầu hoá - hai mặt của tiến trình hội nhập quốc tế /
Kí hiệu phân loại
| 339.13 |
Tác giả TT
| Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia. |
Nhan đề
| Khu vực hoá và toàn cầu hoá - hai mặt của tiến trình hội nhập quốc tế /Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia. Viện Thông tin Khoa học Xã hội ; [Nguyễn Văn Dân chủ biên, Lê Ngọc Hiền, Nguyễn Chí Tình] |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội :,2000 |
Mô tả vật lý
| 278 tr. ;19 cm. |
Tóm tắt
| Cuốn sách bao gồm một số bài viết mới của các chuyên gia quốc tế về khu vực hoá và toàn cầu hoá. Phân tích và rút ra bài học: toàn cầu hoá phải khắc phục được sự mâu thuẫn giữa logic bất bình đẳng của thị trường với logic bình đẳng của nền dân chủ; |
Tóm tắt
| Mối quan hệ giữa khu vực hoá với toàn cầu hoá, những mô hình hội nhập quốc tế khác nhau (khu vực Đông Nam Á với khu vực Mỹ La Tinh). Phân tích quan hệ giữa chủ nghĩa dân tộc với toàn cầu hoá; khả năng làm nảy sinh xung đột quốc tế; vai trò của công ty đa quốc gia |
Từ khóa
| Hội nhập quốc tế |
Từ khóa
| Toàn cầu hoá |
Từ khóa
| Khu vực hoá |
Tác giả(bs) TT
| Nguyễn, Chí Tình. |
Tác giả(bs) TT
| Nguyễn, Văn Dân, |
Tác giả(bs) TT
| Lê, Ngọc Hiền. |
Giá tiền
| 24000 |
Địa chỉ
| DHLĐọc giáo viênKT(4): GVKT1471-4 |
Địa chỉ
| DHLMượn sinh viênKT(14): MSVKT1365-70, MSVKT1372-9 |
|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 5193 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 6315 |
---|
008 | 2000 |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a201311021546|bhanhlt|c201311021546|dhanhlt|y200208220948|zthaoct |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm| |
---|
084 | |a339.13 |
---|
090 | |a339.13|bNGH - D 2000 |
---|
110 | 1 |aTrung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia.|bViện Thông tin Khoa học Xã hội. |
---|
245 | 10|aKhu vực hoá và toàn cầu hoá - hai mặt của tiến trình hội nhập quốc tế /|cTrung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia. Viện Thông tin Khoa học Xã hội ; [Nguyễn Văn Dân chủ biên, Lê Ngọc Hiền, Nguyễn Chí Tình] |
---|
260 | |aHà Nội :,|c2000 |
---|
300 | |a278 tr. ;|c19 cm. |
---|
520 | |aCuốn sách bao gồm một số bài viết mới của các chuyên gia quốc tế về khu vực hoá và toàn cầu hoá. Phân tích và rút ra bài học: toàn cầu hoá phải khắc phục được sự mâu thuẫn giữa logic bất bình đẳng của thị trường với logic bình đẳng của nền dân chủ; |
---|
520 | |aMối quan hệ giữa khu vực hoá với toàn cầu hoá, những mô hình hội nhập quốc tế khác nhau (khu vực Đông Nam Á với khu vực Mỹ La Tinh). Phân tích quan hệ giữa chủ nghĩa dân tộc với toàn cầu hoá; khả năng làm nảy sinh xung đột quốc tế; vai trò của công ty đa quốc gia |
---|
653 | |aHội nhập quốc tế |
---|
653 | |aToàn cầu hoá |
---|
653 | |aKhu vực hoá |
---|
710 | 1 |aNguyễn, Chí Tình. |
---|
710 | 1 |aNguyễn, Văn Dân,|eChủ biên. |
---|
710 | 1 |aLê, Ngọc Hiền. |
---|
852 | |aDHL|bĐọc giáo viên|cKT|j(4): GVKT1471-4 |
---|
852 | |aDHL|bMượn sinh viên|cKT|j(14): MSVKT1365-70, MSVKT1372-9 |
---|
890 | |a18|b2|c0|d0 |
---|
930 | |aNguyễn Thị Ánh |
---|
950 | |a24000 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
MSVKT1379
|
Mượn sinh viên
|
339.13 NGH - D 2000
|
Sách tham khảo
|
18
|
|
|
|
2
|
MSVKT1378
|
Mượn sinh viên
|
339.13 NGH - D 2000
|
Sách tham khảo
|
17
|
|
|
|
3
|
MSVKT1377
|
Mượn sinh viên
|
339.13 NGH - D 2000
|
Sách tham khảo
|
16
|
|
|
|
4
|
MSVKT1376
|
Mượn sinh viên
|
339.13 NGH - D 2000
|
Sách tham khảo
|
15
|
|
|
|
5
|
MSVKT1375
|
Mượn sinh viên
|
339.13 NGH - D 2000
|
Sách tham khảo
|
14
|
|
|
|
6
|
MSVKT1374
|
Mượn sinh viên
|
339.13 NGH - D 2000
|
Sách tham khảo
|
13
|
|
|
|
7
|
MSVKT1373
|
Mượn sinh viên
|
339.13 NGH - D 2000
|
Sách tham khảo
|
12
|
|
|
|
8
|
MSVKT1372
|
Mượn sinh viên
|
339.13 NGH - D 2000
|
Sách tham khảo
|
11
|
|
|
|
9
|
MSVKT1370
|
Mượn sinh viên
|
339.13 NGH - D 2000
|
Sách tham khảo
|
10
|
|
|
|
10
|
MSVKT1369
|
Mượn sinh viên
|
339.13 NGH - D 2000
|
Sách tham khảo
|
9
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|