- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 33(N4)
Nhan đề: Nhà nước trong kinh tế thị trường các nước đang phát triển châu Á =
Kí hiệu phân loại
| 33(N4) |
Tác giả TT
| Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. |
Nhan đề
| Nhà nước trong kinh tế thị trường các nước đang phát triển châu Á =The state in Asian developing market economies /Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Kinh tế thế giới ; Đỗ Đức Định chủ biên, Hoa Hữu Lân,... [et al.] |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội :Khoa học xã hội,1991 |
Mô tả vật lý
| 259 tr. ;19 cm. |
Tóm tắt
| Giới thiệu những vấn đề về vai trò Nhà nước trong kinh tế thị trường các nước đang phát triển; vai trò của Nhà nước trong quá trình phát triển kinh tế của Nam Triều Tiên, Đài Loan, Malaixia, Thái Lan,...và kinh nghiệm các nước đang phát triển chủ yếu là các nước châu Á |
Từ khóa
| Kinh tế thị trường |
Từ khóa
| Nhà nước |
Từ khóa
| Châu Á |
Tác giả(bs) CN
| Khương Duy |
Tác giả(bs) CN
| Hoa, Hữu Lân |
Tác giả(bs) CN
| Đào, Lê Minh |
Tác giả(bs) CN
| Đoàn, Hồng Quang |
Tác giả(bs) CN
| Ngô, Trinh |
Tác giả(bs) CN
| Phạm, Thị Thanh Bình |
Tác giả(bs) CN
| Đào, Đức Định, |
Tác giả(bs) TT
| Viện Kinh tế thế giới. |
Địa chỉ
| DHLĐọc giáo viênKT(4): GVKT931-4 |
|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 5541 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 6723 |
---|
008 | 020726s1991 vm| ae 00000 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a201311031120|bmailtt|c201311031120|dmailtt|y200208190848|zhuent |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm| |
---|
084 | |a33(N4) |
---|
090 | |a33(N4)|bNHA 1991 |
---|
110 | 1 |aViện Khoa học Xã hội Việt Nam. |
---|
245 | 10|aNhà nước trong kinh tế thị trường các nước đang phát triển châu Á =|bThe state in Asian developing market economies /|cViện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Kinh tế thế giới ; Đỗ Đức Định chủ biên, Hoa Hữu Lân,... [et al.] |
---|
260 | |aHà Nội :|bKhoa học xã hội,|c1991 |
---|
300 | |a259 tr. ;|c19 cm. |
---|
520 | |aGiới thiệu những vấn đề về vai trò Nhà nước trong kinh tế thị trường các nước đang phát triển; vai trò của Nhà nước trong quá trình phát triển kinh tế của Nam Triều Tiên, Đài Loan, Malaixia, Thái Lan,...và kinh nghiệm các nước đang phát triển chủ yếu là các nước châu Á |
---|
653 | |aKinh tế thị trường |
---|
653 | |aNhà nước |
---|
653 | |aChâu Á |
---|
700 | 0 |aKhương Duy |
---|
700 | 1 |aHoa, Hữu Lân |
---|
700 | 1 |aĐào, Lê Minh |
---|
700 | 1 |aĐoàn, Hồng Quang |
---|
700 | 1 |aNgô, Trinh |
---|
700 | 1 |aPhạm, Thị Thanh Bình |
---|
700 | 1 |aĐào, Đức Định,|eChủ biên |
---|
710 | 1 |aViện Kinh tế thế giới. |
---|
852 | |aDHL|bĐọc giáo viên|cKT|j(4): GVKT931-4 |
---|
890 | |a4|b0|c0|d0 |
---|
930 | |aNguyễn Thị Huệ |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
GVKT934
|
Đọc giáo viên
|
33(N4) NHA 1991
|
Sách tham khảo
|
4
|
|
|
|
2
|
GVKT933
|
Đọc giáo viên
|
33(N4) NHA 1991
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
|
3
|
GVKT932
|
Đọc giáo viên
|
33(N4) NHA 1991
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
4
|
GVKT931
|
Đọc giáo viên
|
33(N4) NHA 1991
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|