- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 339(N)
Nhan đề: Đầu tư nước ngoài của Nhật Bản và sự phụ thuộc kinh tế lẫn nhau ở châu Á :
Kí hiệu phân loại
| 339(N) |
Tác giả CN
| Tokunaga, Shojiro |
Nhan đề
| Đầu tư nước ngoài của Nhật Bản và sự phụ thuộc kinh tế lẫn nhau ở châu Á :các hệ thống sản xuất, mậu dịch và tài chính /Shojiro Tokunaga ; Nhóm biên dịch VAPEC dịch ; Lưu Ngọc Trịnh hiệu đính |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội :Khoa học xã hội,1996 |
Mô tả vật lý
| 384 tr. ;19 cm. |
Phụ chú
| Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương |
Tóm tắt
| Nghiên cứu sự phụ thuộc kinh tế lẫn nhau dưới góc độ khu vực lẫn từng nước, mở đầu bằng những kiểm nghiệm về đầu tư của Nhật Bản và hiệu quả của nó đối với sản xuát, thương mại, chu trình đầu tư của các nước tiếp nhận đầu tư; Phân tích mạng lưới hoạt động khu vực mới nổi lên trong các lĩnh vực thông tin liên lạc, tài chính và chuyển giao công nghệ là kết quả của cuộc cải cách mạng di chuyển về vốn từ nước này sang nước khác |
Từ khóa
| Kinh tế |
Từ khóa
| Tài chính |
Từ khóa
| Nhật Bản |
Từ khóa
| Đầu tư nước ngoài |
Từ khóa
| Châu Á |
Từ khóa
| Mậu dịch |
Từ khóa
| Quan hệ kinh tế |
Từ khóa
| Hệ thống sản xuất |
Tác giả(bs) CN
| Lưu, Ngọc Trịnh, |
Giá tiền
| 32000 |
Địa chỉ
| DHLĐọc giáo viênKT(2): GVKT1011-2 |
|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 5572 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 6755 |
---|
008 | 020726s1996 vm| ae 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a201402131036|bmaipt|c201402131036|dmaipt|y200208200803|zhuent |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 1 |avie |
---|
044 | |avm| |
---|
084 | |a339(N) |
---|
090 | |a339(N)|bTOK 1996 |
---|
100 | 1 |aTokunaga, Shojiro |
---|
245 | 10|aĐầu tư nước ngoài của Nhật Bản và sự phụ thuộc kinh tế lẫn nhau ở châu Á :|bcác hệ thống sản xuất, mậu dịch và tài chính /|cShojiro Tokunaga ; Nhóm biên dịch VAPEC dịch ; Lưu Ngọc Trịnh hiệu đính |
---|
260 | |aHà Nội :|bKhoa học xã hội,|c1996 |
---|
300 | |a384 tr. ;|c19 cm. |
---|
500 | |aĐầu trang tên sách ghi: Trung tâm Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương |
---|
520 | |aNghiên cứu sự phụ thuộc kinh tế lẫn nhau dưới góc độ khu vực lẫn từng nước, mở đầu bằng những kiểm nghiệm về đầu tư của Nhật Bản và hiệu quả của nó đối với sản xuát, thương mại, chu trình đầu tư của các nước tiếp nhận đầu tư; Phân tích mạng lưới hoạt động khu vực mới nổi lên trong các lĩnh vực thông tin liên lạc, tài chính và chuyển giao công nghệ là kết quả của cuộc cải cách mạng di chuyển về vốn từ nước này sang nước khác |
---|
653 | |aKinh tế |
---|
653 | |aTài chính |
---|
653 | |aNhật Bản |
---|
653 | |aĐầu tư nước ngoài |
---|
653 | |aChâu Á |
---|
653 | |aMậu dịch |
---|
653 | |aQuan hệ kinh tế |
---|
653 | |aHệ thống sản xuất |
---|
700 | 1 |aLưu, Ngọc Trịnh,|eHiệu đính |
---|
852 | |aDHL|bĐọc giáo viên|cKT|j(2): GVKT1011-2 |
---|
890 | |a2|b0|c0|d0 |
---|
930 | |aNguyễn Thị Huệ |
---|
950 | |a32000 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
GVKT1012
|
Đọc giáo viên
|
339(N) TOK 1996
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
2
|
GVKT1011
|
Đọc giáo viên
|
339(N) TOK 1996
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|