• Bài viết tạp chí
  • Ký hiệu PL/XG: 156.4
    Nhan đề: Mối quan hệ giữa các nhóm định hướng giá trị - ý nghĩa của sinh viên Việt Nam với khả năng thích ứng của họ trong môi trường học tập tại Liên bang Nga /

BBK 156.4
Tác giả CN Sergey, Ivanovich Kudinov,, GS. TSKH
Nhan đề Mối quan hệ giữa các nhóm định hướng giá trị - ý nghĩa của sinh viên Việt Nam với khả năng thích ứng của họ trong môi trường học tập tại Liên bang Nga / Kudinov Sergey Ivanovich, Nguyễn Hồng Phan, Hồ Võ Quế Chi
Tóm tắt Bàithiết lập, phân tích ba nhóm định hướng giá trị - ý nghĩa của sinh viên Việt Nam học tập tại Liên bang Nga, gồm: nhóm định hướng chuyên nghiệp - nghề nghiệp, nhóm định hướng tự kỷ trung tâm và nhóm định hướng giao tiếp xã hội. Các nhóm định hướng giá trị - ý nghĩa này có tương quan với các giá trị thể hiện khả năng thích ứng của sinh viên.
Từ khóa Ý nghĩa
Từ khóa Định hướng giá trị
Từ khóa Khả năng thích ứng
Từ khóa Sinh viên Việt Nam
Từ khóa Việt Nam
Tác giả(bs) CN Hồ, Võ Quế Chi,, NCS.
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Hồng Phan,, TS.
Nguồn trích Tâm lý học.Viện Tâm lý học,Số 3/2018, tr. 23 - 39.
000 00000nab#a2200000ui#4500
00156419
0026
00435E1BB32-FAC7-477F-8FC1-1AF31E024D30
005201806071406
008081223s vm| vie
0091 0
039|a20180607140603|bmaipt|c20180511112032|dLamdv|y20180511103610|zLamdv
040 |aVN-DHLHNI-TT
0410 |avie
044 |avm
084 |a156.4
1001 |aSergey, Ivanovich Kudinov,|cGS. TSKH
24510|aMối quan hệ giữa các nhóm định hướng giá trị - ý nghĩa của sinh viên Việt Nam với khả năng thích ứng của họ trong môi trường học tập tại Liên bang Nga /|cKudinov Sergey Ivanovich, Nguyễn Hồng Phan, Hồ Võ Quế Chi
520 |aBàithiết lập, phân tích ba nhóm định hướng giá trị - ý nghĩa của sinh viên Việt Nam học tập tại Liên bang Nga, gồm: nhóm định hướng chuyên nghiệp - nghề nghiệp, nhóm định hướng tự kỷ trung tâm và nhóm định hướng giao tiếp xã hội. Các nhóm định hướng giá trị - ý nghĩa này có tương quan với các giá trị thể hiện khả năng thích ứng của sinh viên.
653 |aÝ nghĩa
653 |aĐịnh hướng giá trị
653 |aKhả năng thích ứng
653 |aSinh viên Việt Nam
653|aViệt Nam
7001|aHồ, Võ Quế Chi,|cNCS.
7001|aNguyễn, Hồng Phan,|cTS.
7730 |tTâm lý học.|dViện Tâm lý học,|gSố 3/2018, tr. 23 - 39.
890|a0|b0|c0|d0
925 |aG
926 |a0
927 |aBB
Không tìm thấy biểu ghi nào