- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 32(N414)
Nhan đề: Bản chất tư tưởng chính trị của chủ nghĩa Mao /
Kí hiệu phân loại
| 32(N414) |
Tác giả CN
| Vôevôdiu, X.A |
Nhan đề
| Bản chất tư tưởng chính trị của chủ nghĩa Mao /X.A. Vôevôdiu,... [et al.] |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội :Sách giáo khoa Mác - Lê nin,1979 |
Mô tả vật lý
| 423 tr. ;23 cm. |
Phụ chú
| Đầu trang tên sách ghi: Viện Hàn lâm kKhoa học Liên Xô. Viện Nghiên cứu Viễn Đông |
Tóm tắt
| Tìm hiểu về chủ nghĩa Mao với tính cách là một trào lưu chính trị xã hội; nguồn gốc tư tưởng và tâm lý xã hội; phê phán những tư towngr triết học; học thuyết kinh tế và chính sách kinh tế; quan niệm thực tiễn mao; sự xuyên tạc về sự phát triển của quá trình cách mạng thế giới và chính sách đối ngoại của Bắc kinh; chủ nghĩa Mao phục vụ hệ tư tưởng tư sản |
Từ khóa
| Trung Quốc |
Từ khóa
| Tư tưởng chính trị |
Từ khóa
| Chính trị |
Từ khóa
| Chủ nghĩa Mao |
Tác giả(bs) CN
| An - tai - xki, M.L |
Tác giả(bs) CN
| Cô - nô - va - lốp, E.Ph |
Tác giả(bs) CN
| Crip - xốp, V.A |
Tác giả(bs) CN
| Gu - đô - sni - cốp, L.M |
Tác giả(bs) CN
| I - a - cô - vlép, A.G |
Tác giả(bs) CN
| Na - u - mốp, I.N |
Tác giả(bs) CN
| Phê - ốc - ti - xtốp, V.Ph |
Tác giả(bs) CN
| Vô - e - vô - diu, X. A |
Tác giả(bs) CN
| Xe - nin, N.G |
Tác giả(bs) CN
| Xi - đích - mê - nốp, V.Ia |
Tác giả(bs) CN
| Xlát - cốp - xki, M.I., |
Địa chỉ
| DHLĐọc giáo viênCT(2): GVCT494, GVCT496 |
|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 5732 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 6943 |
---|
008 | 020730s1979 vm| ae 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a201401141104|bmailtt|c201401141104|dmailtt|y200209050301|zhuent |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 1 |avie |
---|
044 | |avm| |
---|
084 | |a32(N414) |
---|
090 | |a32(N414)|bVÔE 1979 |
---|
100 | 1 |aVôevôdiu, X.A |
---|
245 | 10|aBản chất tư tưởng chính trị của chủ nghĩa Mao /|cX.A. Vôevôdiu,... [et al.] |
---|
260 | |aHà Nội :|bSách giáo khoa Mác - Lê nin,|c1979 |
---|
300 | |a423 tr. ;|c23 cm. |
---|
500 | |aĐầu trang tên sách ghi: Viện Hàn lâm kKhoa học Liên Xô. Viện Nghiên cứu Viễn Đông |
---|
520 | |aTìm hiểu về chủ nghĩa Mao với tính cách là một trào lưu chính trị xã hội; nguồn gốc tư tưởng và tâm lý xã hội; phê phán những tư towngr triết học; học thuyết kinh tế và chính sách kinh tế; quan niệm thực tiễn mao; sự xuyên tạc về sự phát triển của quá trình cách mạng thế giới và chính sách đối ngoại của Bắc kinh; chủ nghĩa Mao phục vụ hệ tư tưởng tư sản |
---|
653 | |aTrung Quốc |
---|
653 | |aTư tưởng chính trị |
---|
653 | |aChính trị |
---|
653 | |aChủ nghĩa Mao |
---|
700 | 1 |aAn - tai - xki, M.L |
---|
700 | 1 |aCô - nô - va - lốp, E.Ph |
---|
700 | 1 |aCrip - xốp, V.A |
---|
700 | 1 |aGu - đô - sni - cốp, L.M |
---|
700 | 1 |aI - a - cô - vlép, A.G |
---|
700 | 1 |aNa - u - mốp, I.N |
---|
700 | 1 |aPhê - ốc - ti - xtốp, V.Ph |
---|
700 | 1 |aVô - e - vô - diu, X. A |
---|
700 | 1 |aXe - nin, N.G |
---|
700 | 1 |aXi - đích - mê - nốp, V.Ia |
---|
700 | 1 |aXlát - cốp - xki, M.I.,|eBiên tập chính |
---|
852 | |aDHL|bĐọc giáo viên|cCT|j(2): GVCT494, GVCT496 |
---|
890 | |a2|b0|c0|d0 |
---|
930 | |aNguyễn Thị Huệ |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
GVCT496
|
Đọc giáo viên
|
32(N414) VÔE 1979
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
|
2
|
GVCT494
|
Đọc giáo viên
|
32(N414) VÔE 1979
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|