BBK
| 3K14 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Thị Lan Hương,, PGS. TS. |
Nhan đề
| Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội và cách mạng Việt Nam / Nguyễn Thị Lan Hương |
Tóm tắt
| Nêu học thuyết hình thái kinh tế - xã hội là phát kiến vĩ đại của C. Mác cho KHXH và cho cuộc đấu tranh cách mạng của giai cấp vô sản. Đến nay lý luận này vẫn đứng vững trước công kích của các thế lực thù địch, tỏ rõ sức sống bền vững. Các nước chọn con đường CNXH lấy lý luận này làm kim chỉ nam định hướng cho phát triển là bằng chứng chứng minh điều đó. Bài tập trung xem xét hai vấn đề: Đánh giá những giá trị cơ bản của lý luận này; bàn về vận dụng nó trong sự nghiệp xây dựng CNXH tại Việt Nam hiện nay. |
Từ khóa
| Chủ nghĩa Mác |
Từ khóa
| Cách mạng Việt Nam |
Từ khóa
| Học thuyết |
Từ khóa
| Hình thái kinh tế - xã hội |
Nguồn trích
| Triết học.Viện Triết học,Số 6/2018, tr. 18 - 26. |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 67421 |
---|
002 | 6 |
---|
004 | 3261C4FC-C33C-4F7F-9673-62DBA50A16CD |
---|
005 | 201811051041 |
---|
008 | 081223s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20181105104155|bmaipt|y20180828153254|zlamdv |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
084 | |a3K14 |
---|
100 | 1 |aNguyễn, Thị Lan Hương,|cPGS. TS. |
---|
245 | 10|aHọc thuyết hình thái kinh tế - xã hội và cách mạng Việt Nam /|cNguyễn Thị Lan Hương |
---|
520 | |aNêu học thuyết hình thái kinh tế - xã hội là phát kiến vĩ đại của C. Mác cho KHXH và cho cuộc đấu tranh cách mạng của giai cấp vô sản. Đến nay lý luận này vẫn đứng vững trước công kích của các thế lực thù địch, tỏ rõ sức sống bền vững. Các nước chọn con đường CNXH lấy lý luận này làm kim chỉ nam định hướng cho phát triển là bằng chứng chứng minh điều đó. Bài tập trung xem xét hai vấn đề: Đánh giá những giá trị cơ bản của lý luận này; bàn về vận dụng nó trong sự nghiệp xây dựng CNXH tại Việt Nam hiện nay. |
---|
653 | |aChủ nghĩa Mác |
---|
653 | |aCách mạng Việt Nam |
---|
653 | |aHọc thuyết |
---|
653 | |aHình thái kinh tế - xã hội |
---|
773 | 0 |tTriết học.|dViện Triết học,|gSố 6/2018, tr. 18 - 26. |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
925 | |aG |
---|
926 | |a0 |
---|
927 | |aBB |
---|
|
|
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào