BBK
| 34(V)529 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Nam Hưng, ThS. |
Nhan đề
| Căn cứ kháng nghị giám đốc thẩm đối với quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự / Nguyễn Nam Hưng |
Tóm tắt
| Trình bày các căn cứ kháng nghị giám đốc thẩm đối với quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự, qui định tại khoản 2 Điều 213 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015. |
Từ khóa
| Luật Tố tụng dân sự |
Từ khóa
| Giám đốc thẩm |
Từ khóa
| Quyết định |
Từ khóa
| Đương sự |
Từ khóa
| Thỏa thuận |
Từ khóa
| Bộ luật Tố tụng dân sự 2015 |
Từ khóa
| Công nhận sự thỏa thuận |
Nguồn trích
| Kiểm sát.Viện Kiểm sát nhân dân tối cao,2018. - Số 21, tr. 46-49, 56. |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 70058 |
---|
002 | 6 |
---|
004 | 8A63F6AB-AF96-4F7D-B460-72042C95F54D |
---|
005 | 201901100847 |
---|
008 | 081223s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20190110084757|bmaipt|c20190110084641|dmaipt|y20190105100517|zyenkt |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
084 | |a34(V)529 |
---|
100 | 1 |aNguyễn, Nam Hưng|cThS. |
---|
245 | 10|aCăn cứ kháng nghị giám đốc thẩm đối với quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự / |cNguyễn Nam Hưng |
---|
520 | |aTrình bày các căn cứ kháng nghị giám đốc thẩm đối với quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự, qui định tại khoản 2 Điều 213 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015. |
---|
653 | |aLuật Tố tụng dân sự |
---|
653 | |aGiám đốc thẩm |
---|
653 | |aQuyết định |
---|
653 | |aĐương sự |
---|
653 | |aThỏa thuận |
---|
653 | |aBộ luật Tố tụng dân sự 2015 |
---|
653 | |aCông nhận sự thỏa thuận |
---|
773 | 0 |tKiểm sát.|dViện Kiểm sát nhân dân tối cao,|g2018. - Số 21, tr. 46-49, 56.|x0866-7357. |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
925 | |aG |
---|
926 | |a0 |
---|
927 | |aBB |
---|
|
|
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào