- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 34(V)510(001.2) LUÂ 2016
Nhan đề: Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự /
Giá tiền | 14000 |
Kí hiệu phân loại
| 34(V)510(001.2) |
Tác giả TT
| Việt Nam |
Nhan đề
| Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự / Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Tư pháp, 2016 |
Mô tả vật lý
| 86 tr. ; 19 cm. |
Tóm tắt
| Trình bày toàn văn Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2016, gồm: những quy định chung và những quy định về tổ chức bộ máy, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan điều tra hình sự; cơ quan điều tra của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân; quan hệ phân công, phối hợp trong hoạt động điều tra hình sự; thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ quan điều tra, điều tra viên, cán bộ điều tra; bảo đảm điều kiện cho hoạt động điều tra hình sự; trách nhiệm của Chính phủ, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong công tác điều tra hình sự,… và điều khoản thi hành. |
Từ khóa
| Việt Nam |
Từ khóa
| Văn bản qui phạm pháp luật |
Từ khóa
| Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự |
Từ khóa
| Luật Tố tụng hình sự |
Môn học
| Cơ quan điều tra hình sự |
Địa chỉ
| DHLPhân hiệu Đắk LắkVBPL(86): PHVBPL 005953-6038 |
|
000
| 00000nam#a2200000ua#4500 |
---|
001 | 80245 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 2D89619B-F47C-404A-8556-D60B3E6B6434 |
---|
005 | 202111020907 |
---|
008 | 201002s2016 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |a9786048112564|c14000 |
---|
039 | |a20211102090653|bloannt|c20210929155420|dhuongtt|y20201002092723|zhiennt |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
084 | |a34(V)510(001.2)|bLUÂ 2016 |
---|
110 | 1 |aViệt Nam|bQuốc hội |
---|
245 | 10|aLuật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự / |cQuốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
---|
260 | |aHà Nội : |bTư pháp, |c2016 |
---|
300 | |a86 tr. ; |c19 cm. |
---|
520 | |aTrình bày toàn văn Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2016, gồm: những quy định chung và những quy định về tổ chức bộ máy, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan điều tra hình sự; cơ quan điều tra của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân; quan hệ phân công, phối hợp trong hoạt động điều tra hình sự; thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ quan điều tra, điều tra viên, cán bộ điều tra; bảo đảm điều kiện cho hoạt động điều tra hình sự; trách nhiệm của Chính phủ, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong công tác điều tra hình sự,… và điều khoản thi hành. |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
653 | |aVăn bản qui phạm pháp luật |
---|
653 | |aLuật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự |
---|
653 | |aLuật Tố tụng hình sự |
---|
690 | |aCơ quan điều tra hình sự |
---|
852 | |aDHL|bPhân hiệu Đắk Lắk|cVBPL|j(86): PHVBPL 005953-6038 |
---|
890 | |a86|b2|c0|d0 |
---|
911 | |aNguyễn Thị Hiền |
---|
912 | |aNguyễn Thị Huệ |
---|
925 | |aG |
---|
926 | |a0 |
---|
927 | |aSH |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
PHVBPL 006038
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2018
|
Sách tham khảo
|
86
|
|
|
|
2
|
PHVBPL 006037
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2018
|
Sách tham khảo
|
85
|
|
|
|
3
|
PHVBPL 006036
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2018
|
Sách tham khảo
|
84
|
|
|
|
4
|
PHVBPL 006035
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2018
|
Sách tham khảo
|
83
|
|
|
|
5
|
PHVBPL 006034
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2018
|
Sách tham khảo
|
82
|
|
|
|
6
|
PHVBPL 006033
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2018
|
Sách tham khảo
|
81
|
|
|
|
7
|
PHVBPL 006032
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2018
|
Sách tham khảo
|
80
|
|
|
|
8
|
PHVBPL 006031
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2018
|
Sách tham khảo
|
79
|
|
|
|
9
|
PHVBPL 006030
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2018
|
Sách tham khảo
|
78
|
|
|
|
10
|
PHVBPL 006029
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2018
|
Sách tham khảo
|
77
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|