Tác giả CN
| Đỗ, Hoàng Huy |
Nhan đề
| So sánh biện pháp áp giải, dẫn giải trong Bộ luật Tố tụng hình sự Việt Nam với Bộ luật Tố tụng hình sự Liên bang Nga và Cộng hoà Liên bang Đức / Đỗ Hoàng Huy |
Thuật ngữ chủ đề
| Áp giải |
Thuật ngữ chủ đề
| Bộ luật Tố tụng hình sự |
Thuật ngữ chủ đề
| Dẫn giải |
Thuật ngữ chủ đề
| Luật Tố tụng hình sự |
Thuật ngữ chủ đề
| Pháp luật nước ngoài |
Tên vùng địa lý
| Đức |
Tên vùng địa lý
| Nga |
Tên vùng địa lý
| Việt Nam |
Nguồn trích
| Toà án nhân dân.Toà án nhân dân tối cao,2023. - Số 3, tr. 58-64. |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 98605 |
---|
002 | 6 |
---|
004 | C2DB9489-AE54-40C2-8DA0-69F76F5AE4EE |
---|
008 | 230731s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20230731163819|zyenkt |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0|avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 1|aĐỗ, Hoàng Huy |
---|
245 | 10|aSo sánh biện pháp áp giải, dẫn giải trong Bộ luật Tố tụng hình sự Việt Nam với Bộ luật Tố tụng hình sự Liên bang Nga và Cộng hoà Liên bang Đức / |cĐỗ Hoàng Huy |
---|
650 | 4|aÁp giải|2Bộ TKLH |
---|
650 | 4|aBộ luật Tố tụng hình sự|2Bộ TKLH |
---|
650 | 4|aDẫn giải|2Bộ TKLH |
---|
650 | 4|aLuật Tố tụng hình sự|2Bộ TKLH |
---|
650 | 4|aPháp luật nước ngoài|2Bộ TKLH |
---|
651 | 4|aĐức|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
651 | 4|aNga|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
651 | 4|aViệt Nam|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
773 | 0|tToà án nhân dân.|dToà án nhân dân tối cao,|g2023. - Số 3, tr. 58-64.|x1859-4875. |
---|
911 | |aPhạm Thị Bích Ngọc |
---|
912 | |aKhuất Thị Yến |
---|
925 | |aG |
---|
926 | |a0 |
---|
927 | |aBB |
---|
|
|
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào