- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 34(V)510(001.2) LUÂ 2021
Nhan đề: Luật Tổ chức Cơ quan điều tra hình sự (hiện hành) (sửa đổi, bổ sung năm 2021) /
Giá tiền | 38000 |
Kí hiệu phân loại
| 34(V)510(001.2) |
Tác giả TT
| Việt Nam |
Nhan đề
| Luật Tổ chức Cơ quan điều tra hình sự (hiện hành) (sửa đổi, bổ sung năm 2021) / Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2021 |
Mô tả vật lý
| 90 tr. ; 19 cm. |
Tóm tắt
| Trình bày toàn văn Luật Tổ chức Cơ quan điều tra hình sự hiện hành, sửa đổi, bổ sung năm 2021, gồm: những quy định chung và những quy định cụ thể về tổ chức bộ máy, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan điều tra của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân; nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra;… và điều khoản thi hành. |
Thuật ngữ chủ đề
| Luật Tố tụng hình sự-Bộ TKLH |
Thuật ngữ chủ đề
| Văn bản quy phạm pháp luật-Bộ TKLH |
Thuật ngữ chủ đề
| Luật Tổ chức Cơ quan điều tra hình sự-Bộ TKLH |
Tên vùng địa lý
| Việt Nam-Bộ TK KHXH&NV |
Địa chỉ
| DHLĐọc sinh viênTHS(8): DSVTHS 003736-43 |
Địa chỉ
| DHLPhân hiệu Đắk LắkVBPL(2): PHVBPL 007155-6 |
|
000
| 00000nam#a2200000ua#4500 |
---|
001 | 99485 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 12C3801D-3CD0-4EFD-AC4D-EB612323908A |
---|
005 | 202309051452 |
---|
008 | 230828s2021 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |a9786045773055|c38000 |
---|
039 | |a20230905144832|bluongvt|c20230829102637|dhiennt|y20230828091402|zhiennt |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
084 | |a34(V)510(001.2)|bLUÂ 2021 |
---|
110 | 1 |aViệt Nam|bQuốc hội |
---|
245 | 10|aLuật Tổ chức Cơ quan điều tra hình sự (hiện hành) (sửa đổi, bổ sung năm 2021) / |cQuốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
---|
260 | |aHà Nội : |bChính trị Quốc gia Sự thật, |c2021 |
---|
300 | |a90 tr. ; |c19 cm. |
---|
520 | |aTrình bày toàn văn Luật Tổ chức Cơ quan điều tra hình sự hiện hành, sửa đổi, bổ sung năm 2021, gồm: những quy định chung và những quy định cụ thể về tổ chức bộ máy, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan điều tra của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân; nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra;… và điều khoản thi hành. |
---|
650 | 4|aLuật Tố tụng hình sự|2Bộ TKLH |
---|
650 | 4|aVăn bản quy phạm pháp luật|2Bộ TKLH |
---|
650 | 4|aLuật Tổ chức Cơ quan điều tra hình sự|2Bộ TKLH |
---|
651 | 4|aViệt Nam|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
852 | |aDHL|bĐọc sinh viên|cTHS|j(8): DSVTHS 003736-43 |
---|
852 | |aDHL|bPhân hiệu Đắk Lắk|cVBPL|j(2): PHVBPL 007155-6 |
---|
856 | 1|uhttp://thuvien.hlu.edu.vn/kiposdata1/sachthamkhaochuyenkhao/tiengviet/2023/ctqg/luattochuccoquandieutrahinhsuhienhanhsuadoibosungnam2021thumbimage.jpg |
---|
890 | |a10|b0|c0|d0 |
---|
911 | |aNguyễn Thị Hiền |
---|
912 | |aVũ Thị Lương |
---|
925 | |aG |
---|
926 | |a0 |
---|
927 | |aSH |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
DSVTHS 003743
|
Đọc sinh viên
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2021
|
Sách tham khảo
|
10
|
|
|
|
2
|
DSVTHS 003742
|
Đọc sinh viên
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2021
|
Sách tham khảo
|
9
|
|
|
|
3
|
DSVTHS 003741
|
Đọc sinh viên
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2021
|
Sách tham khảo
|
8
|
|
|
|
4
|
DSVTHS 003740
|
Đọc sinh viên
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2021
|
Sách tham khảo
|
7
|
|
|
|
5
|
DSVTHS 003739
|
Đọc sinh viên
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2021
|
Sách tham khảo
|
6
|
|
|
|
6
|
DSVTHS 003738
|
Đọc sinh viên
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2021
|
Sách tham khảo
|
5
|
|
|
|
7
|
DSVTHS 003737
|
Đọc sinh viên
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2021
|
Sách tham khảo
|
4
|
|
|
|
8
|
DSVTHS 003736
|
Đọc sinh viên
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2021
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
|
9
|
PHVBPL 007156
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2021
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
10
|
PHVBPL 007155
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)510(001.2) LUÂ 2021
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|