BBK
| 34(V)311.6 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Thanh Tùng, ThS. |
Nhan đề
| Bàn về khái niệm nhãn hiệu trong Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 được sửa đổi, bổ sung năm 2009 dưới góc độ so sánh / Nguyễn Thanh Tùng |
Tóm tắt
| Nêu quy định về khái niệm nhãn hiệu trong Luật Sở hữu trí tuệ; khái niệm nhãn hiệu trong pháp luật của một số nước trên thế giới và các hiệp định quốc tế và một số kiến nghị hoàn thiện. |
Từ khóa
| Luật Dân sự |
Từ khóa
| Việt Nam |
Từ khóa
| Khái niệm |
Từ khóa
| Nhãn hiệu |
Từ khóa
| Luật Sở hữu trí tuệ 2005 |
Nguồn trích
| Tòa án nhân dân.Tòa án nhân dân tối cao,Số 16/2018, tr. 20 - 24. |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 69041 |
---|
002 | 6 |
---|
004 | BF079248-747C-4472-B79F-677E7C90E613 |
---|
005 | 201810221518 |
---|
008 | 081223s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20181022151740|blamdv|y20181012154631|zmaipt |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
084 | |a34(V)311.6 |
---|
100 | 1 |aNguyễn, Thanh Tùng|cThS. |
---|
245 | 10|aBàn về khái niệm nhãn hiệu trong Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 được sửa đổi, bổ sung năm 2009 dưới góc độ so sánh / |cNguyễn Thanh Tùng |
---|
520 | |aNêu quy định về khái niệm nhãn hiệu trong Luật Sở hữu trí tuệ; khái niệm nhãn hiệu trong pháp luật của một số nước trên thế giới và các hiệp định quốc tế và một số kiến nghị hoàn thiện. |
---|
653 | |aLuật Dân sự |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
653 | |aKhái niệm |
---|
653 | |aNhãn hiệu |
---|
653 | |aLuật Sở hữu trí tuệ 2005 |
---|
773 | 0 |tTòa án nhân dân.|dTòa án nhân dân tối cao,|gSố 16/2018, tr. 20 - 24. |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
925 | |aG |
---|
926 | |a0 |
---|
927 | |aBB |
---|
|
|
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào