- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 34(V)54 BIN 2016
Nhan đề: Bình luận khoa học Luật Tố tụng hành chính năm 2015 /
Giá tiền | 350000 |
Kí hiệu phân loại
| 34(V)54 |
Nhan đề
| Bình luận khoa học Luật Tố tụng hành chính năm 2015 /Chủ biên: Vũ Thư, Lê Thương Huyền ; Trần Văn Biên, ... [et al.] |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Hồng Đức, 2016 |
Mô tả vật lý
| 399 tr. ; 28 cm. |
Tóm tắt
| Bình luận khoa học Luật Tố tụng hành chính năm 2015 gồm những quy định chung và quy định cụ thể về: thẩm quyền của Tòa án; cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng; chứng minh và chứng cứ; khởi kiện, thụ lý vụ án; khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hành chính… và các điều khoản thi hành của Luật Tố tụng hành chính. |
Từ khóa
| Việt Nam |
Từ khóa
| Bình luận khoa học |
Từ khóa
| Tố tụng hành chính |
Từ khóa
| Luật Tố tụng hành chính 2015 |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Thanh Tùng,, ThS. |
Tác giả(bs) CN
| Vũ, Hoàng Dương |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Thị Hường,, ThS. |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Quang Thưởng |
Tác giả(bs) CN
| Trần, Văn Biên,, TS. |
Tác giả(bs) CN
| Vũ, Thư,, PGS. TS., |
Tác giả(bs) CN
| Bùi, Thị Hường,, ThS. |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Thương Huyền,, ThS., |
Tác giả(bs) CN
| Phạm, Hồng Nhật |
Tác giả(bs) CN
| Hoàng, Thị Kim Khuyên,, ThS. |
Địa chỉ
| DHLĐọc sinh viênTHC(10): DSVTHC 002870-9 |
Địa chỉ
| DHLMượn sinh viênTHC(30): MSVTHC 009414-43 |
|
000
| 00000nfm#a2200000ua#4500 |
---|
001 | 47152 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | F102C8A4-C532-4C48-819E-559227AD328F |
---|
005 | 201810161026 |
---|
008 | 171221s2016 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |a9786048681197|c350000 |
---|
039 | |a20181016102546|bhuent|c20171221101206|dluongvt|y20171213104920|zhuent |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |aVN |
---|
084 | |a34(V)54|bBIN 2016 |
---|
245 | 00|aBình luận khoa học Luật Tố tụng hành chính năm 2015 /|cChủ biên: Vũ Thư, Lê Thương Huyền ; Trần Văn Biên, ... [et al.] |
---|
260 | |aHà Nội : |bHồng Đức, |c2016 |
---|
300 | |a399 tr. ; |c28 cm. |
---|
520 | |aBình luận khoa học Luật Tố tụng hành chính năm 2015 gồm những quy định chung và quy định cụ thể về: thẩm quyền của Tòa án; cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng; chứng minh và chứng cứ; khởi kiện, thụ lý vụ án; khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hành chính… và các điều khoản thi hành của Luật Tố tụng hành chính. |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
653 | |aBình luận khoa học |
---|
653 | |aTố tụng hành chính |
---|
653 | |aLuật Tố tụng hành chính 2015 |
---|
700 | 1 |aNguyễn, Thanh Tùng,|cThS. |
---|
700 | 1 |aVũ, Hoàng Dương |
---|
700 | 1 |aNguyễn, Thị Hường,|cThS. |
---|
700 | 1 |aLê, Quang Thưởng |
---|
700 | 1 |aTrần, Văn Biên,|cTS. |
---|
700 | 1 |aVũ, Thư,|cPGS. TS.,|eChủ biên |
---|
700 | 1 |aBùi, Thị Hường,|cThS. |
---|
700 | 1 |aLê, Thương Huyền,|cThS.,|eChủ biên |
---|
700 | 1 |aPhạm, Hồng Nhật |
---|
700 | 1 |aHoàng, Thị Kim Khuyên,|cThS. |
---|
852 | |aDHL|bĐọc sinh viên|cTHC|j(10): DSVTHC 002870-9 |
---|
852 | |aDHL|bMượn sinh viên|cTHC|j(30): MSVTHC 009414-43 |
---|
890 | |a40|b76|c0|d0 |
---|
925 | |aG |
---|
926 | |a0 |
---|
927 | |aSH |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
MSVTHC 009443
|
Mượn sinh viên
|
34(V)54 BIN 2016
|
Sách tham khảo
|
40
|
|
|
|
2
|
MSVTHC 009442
|
Mượn sinh viên
|
34(V)54 BIN 2016
|
Sách tham khảo
|
39
|
|
|
|
3
|
MSVTHC 009441
|
Mượn sinh viên
|
34(V)54 BIN 2016
|
Sách tham khảo
|
38
|
|
|
|
4
|
MSVTHC 009440
|
Mượn sinh viên
|
34(V)54 BIN 2016
|
Sách tham khảo
|
37
|
|
|
|
5
|
MSVTHC 009439
|
Mượn sinh viên
|
34(V)54 BIN 2016
|
Sách tham khảo
|
36
|
|
|
|
6
|
MSVTHC 009438
|
Mượn sinh viên
|
34(V)54 BIN 2016
|
Sách tham khảo
|
35
|
|
|
|
7
|
MSVTHC 009437
|
Mượn sinh viên
|
34(V)54 BIN 2016
|
Sách tham khảo
|
34
|
|
|
|
8
|
MSVTHC 009436
|
Mượn sinh viên
|
34(V)54 BIN 2016
|
Sách tham khảo
|
33
|
|
|
|
9
|
MSVTHC 009435
|
Mượn sinh viên
|
34(V)54 BIN 2016
|
Sách tham khảo
|
32
|
|
|
|
10
|
MSVTHC 009434
|
Mượn sinh viên
|
34(V)54 BIN 2016
|
Sách tham khảo
|
31
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|