- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 339.74
Nhan đề: Tỷ giá hối đoái - Phương pháp tiếp cận và nghệ thuật điều chỉnh /
Kí hiệu phân loại
| 339.74 |
Tác giả TT
| Viện Khoa học Tài chính. |
Nhan đề
| Tỷ giá hối đoái - Phương pháp tiếp cận và nghệ thuật điều chỉnh /Viện Khoa học Tài chính ; Chủ biên: Nguyễn Công Nghiệp, Lê Hải Mơ ; Nguyễn Thị Hiền,... [et al.] |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội :Tài chính,1996 |
Mô tả vật lý
| 246 tr. ;23 cm. |
Tóm tắt
| Cuốn sách trình bày các phương pháp và mô hình tiếp cận, phân tích tỷ giá hối đoái và sự vân động của nó trên thực tiễn. Những vấn đề lý luận và thực tiễn can thiệp của nhà nước và thị trường ngoại tệ. Lựa chọn chế độ, chính sách, kinh nghiệm điều chỉnh tỷ giá hối đoái,.. |
Từ khóa
| Việt Nam |
Từ khóa
| Tiền tệ |
Từ khóa
| Nhà nước |
Từ khóa
| Tài chính |
Từ khóa
| Tỷ giá |
Từ khóa
| Tỷ giá hối đoái |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Thị Hiền,, TS |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Công Nghiệp,, PGS. PTS., |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Văn Nam,, PTS |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Hải Mơ, |
Tác giả(bs) CN
| Phạm, Mỹ Dung |
Tác giả(bs) CN
| Đinh, Văn Nhã,, PTS |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Đình Thu,, PTS |
Tác giả(bs) CN
| Châu, Đình Phương,, PTS |
Tác giả(bs) CN
| Đỗ, Đình Miên,, PTS |
Tác giả(bs) CN
| Hoàng, Đình Tuấn,, PTS |
Tác giả(bs) CN
| Trần, Đức Quế,, PTS |
Tác giả(bs) CN
| Vương, Trọng Nghĩa,, PTS |
Địa chỉ
| DHLĐọc sinh viênKT(4): DSVKT992-4, DSVKT996 |
Địa chỉ
| DHLMượn sinh viênKT(10): MSVKT953-62 |
|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 3603 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 4470 |
---|
005 | 202206011326 |
---|
008 | 020712s1996 vm| aed 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20220601132552|banhnt|c201601261700|dthaoct|y200207150219|zmailtt |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm| |
---|
084 | |a339.74 |
---|
090 | |a339.74|bTY 1996 |
---|
110 | 1 |aViện Khoa học Tài chính. |
---|
245 | 10|aTỷ giá hối đoái - Phương pháp tiếp cận và nghệ thuật điều chỉnh /|cViện Khoa học Tài chính ; Chủ biên: Nguyễn Công Nghiệp, Lê Hải Mơ ; Nguyễn Thị Hiền,... [et al.] |
---|
260 | |aHà Nội :|bTài chính,|c1996 |
---|
300 | |a246 tr. ;|c23 cm. |
---|
520 | |aCuốn sách trình bày các phương pháp và mô hình tiếp cận, phân tích tỷ giá hối đoái và sự vân động của nó trên thực tiễn. Những vấn đề lý luận và thực tiễn can thiệp của nhà nước và thị trường ngoại tệ. Lựa chọn chế độ, chính sách, kinh nghiệm điều chỉnh tỷ giá hối đoái,.. |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
653 | |aTiền tệ |
---|
653 | |aNhà nước |
---|
653 | |aTài chính |
---|
653 | |aTỷ giá |
---|
653 | |aTỷ giá hối đoái |
---|
700 | 1 |aNguyễn, Thị Hiền,|cTS |
---|
700 | 1 |aNguyễn, Công Nghiệp,|cPGS. PTS.,|eChủ biên |
---|
700 | 1 |aNguyễn, Văn Nam,|cPTS |
---|
700 | 1 |aLê, Hải Mơ,|eChủ biên |
---|
700 | 1 |aPhạm, Mỹ Dung |
---|
700 | 1 |aĐinh, Văn Nhã,|cPTS |
---|
700 | 1 |aLê, Đình Thu,|cPTS |
---|
700 | 1 |aChâu, Đình Phương,|cPTS |
---|
700 | 1 |aĐỗ, Đình Miên,|cPTS |
---|
700 | 1 |aHoàng, Đình Tuấn,|cPTS |
---|
700 | 1 |aTrần, Đức Quế,|cPTS |
---|
700 | 1 |aVương, Trọng Nghĩa,|cPTS |
---|
852 | |aDHL|bĐọc sinh viên|cKT|j(4): DSVKT992-4, DSVKT996 |
---|
852 | |aDHL|bMượn sinh viên|cKT|j(10): MSVKT953-62 |
---|
890 | |a14|b6|c0|d0 |
---|
930 | |aNguyễn Thị Như |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
MSVKT962
|
Mượn sinh viên
|
339.74 TY 1996
|
Sách tham khảo
|
15
|
|
|
|
2
|
MSVKT961
|
Mượn sinh viên
|
339.74 TY 1996
|
Sách tham khảo
|
14
|
|
|
|
3
|
MSVKT960
|
Mượn sinh viên
|
339.74 TY 1996
|
Sách tham khảo
|
13
|
|
|
|
4
|
MSVKT959
|
Mượn sinh viên
|
339.74 TY 1996
|
Sách tham khảo
|
12
|
|
|
|
5
|
MSVKT958
|
Mượn sinh viên
|
339.74 TY 1996
|
Sách tham khảo
|
11
|
|
|
|
6
|
MSVKT957
|
Mượn sinh viên
|
339.74 TY 1996
|
Sách tham khảo
|
10
|
|
|
|
7
|
MSVKT956
|
Mượn sinh viên
|
339.74 TY 1996
|
Sách tham khảo
|
9
|
|
|
|
8
|
MSVKT955
|
Mượn sinh viên
|
339.74 TY 1996
|
Sách tham khảo
|
8
|
|
|
|
9
|
MSVKT954
|
Mượn sinh viên
|
339.74 TY 1996
|
Sách tham khảo
|
7
|
|
|
|
10
|
MSVKT953
|
Mượn sinh viên
|
339.74 TY 1996
|
Sách tham khảo
|
6
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|