- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 34.618.16
Nhan đề: Sổ tay công tác dẫn độ /
Kí hiệu phân loại
| 34.618.16 |
Tác giả TT
| Bộ Công an. |
Nhan đề
| Sổ tay công tác dẫn độ /Bộ Công an. Vụ Pháp chế ; Nguyễn Ngọc Anh chủ biên ; Biên soạn: Trần Vi Dân,... [et al.]. |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội :Lao động,2014 |
Mô tả vật lý
| 151 tr. ;20,5 cm. |
Tóm tắt
| Nêu những vấn đề chung về công tác dẫn độ (khái niệm, đặc điểm, đối tượng, trường hợp bị dẫn độ, nguyên tắc dẫn độ, từ chối dẫn độ, trách nhiệm có các cơ quan liên quan). Những cơ sở pháp lý thực hiện hoạt động dẫn độ ở Việt Nam dựa trên các Điều ước quốc tế đa phương, Điều ước quốc tế khu vực, các hiệp định song phương về dẫn độ, pháp luật trong nước của Việt Nam . Phân tích quy trình yêu cầu dẫn độ, thực hiện yêu cầu dẫn độ và dẫn độ theo nguyên tắc có đi có lại, hoãn dẫn độ, dẫn độ tạm thời, dẫn độ cho nước thứ ba, quá cảnh. Cuối cuốn sách trình bày các mẫu văn bản sử dụng trong công tác dẫn độ. |
Từ khóa
| Việt Nam |
Từ khóa
| Luật Quốc tế |
Từ khóa
| Tương trợ tư pháp |
Từ khóa
| Dẫn độ |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Ngọc Anh,, GS. TS., Thiếu tướng, |
Tác giả(bs) CN
| Trần, Vi Dân,, PGS. TS., Đại tá, |
Tác giả(bs) CN
| Phạm, Văn Công,, ThS., Đại úy, |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Thị Quế Thu,, ThS., Thiếu tá, |
Tác giả(bs) CN
| Khuất, Bảo Trung,, ThS., Thiếu úy, |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Ngọc Vân,, TS., Trung tá, |
Địa chỉ
| DHLĐọc sinh viênLQT(5): DSVLQT 001929-33 |
|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 36868 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 39664 |
---|
008 | 150205s2014 vm| ae 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a201502111059|bthaoct|c201502111059|dthaoct|y201502051109|znhunt |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm| |
---|
084 | |a34.618.16 |
---|
090 | |a34.618.16|bSÔ 2014 |
---|
110 | 1 |aBộ Công an.|bVụ Pháp chế |
---|
245 | 10|aSổ tay công tác dẫn độ /|cBộ Công an. Vụ Pháp chế ; Nguyễn Ngọc Anh chủ biên ; Biên soạn: Trần Vi Dân,... [et al.]. |
---|
260 | |aHà Nội :|bLao động,|c2014 |
---|
300 | |a151 tr. ;|c20,5 cm. |
---|
520 | |aNêu những vấn đề chung về công tác dẫn độ (khái niệm, đặc điểm, đối tượng, trường hợp bị dẫn độ, nguyên tắc dẫn độ, từ chối dẫn độ, trách nhiệm có các cơ quan liên quan). Những cơ sở pháp lý thực hiện hoạt động dẫn độ ở Việt Nam dựa trên các Điều ước quốc tế đa phương, Điều ước quốc tế khu vực, các hiệp định song phương về dẫn độ, pháp luật trong nước của Việt Nam . Phân tích quy trình yêu cầu dẫn độ, thực hiện yêu cầu dẫn độ và dẫn độ theo nguyên tắc có đi có lại, hoãn dẫn độ, dẫn độ tạm thời, dẫn độ cho nước thứ ba, quá cảnh. Cuối cuốn sách trình bày các mẫu văn bản sử dụng trong công tác dẫn độ. |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
653 | |aLuật Quốc tế |
---|
653 | |aTương trợ tư pháp |
---|
653 | |aDẫn độ |
---|
700 | 1 |aNguyễn, Ngọc Anh,|cGS. TS., Thiếu tướng,|eChủ biên |
---|
700 | 1 |aTrần, Vi Dân,|cPGS. TS., Đại tá,|eBiên soạn |
---|
700 | 1 |aPhạm, Văn Công,|cThS., Đại úy,|eBiên soạn |
---|
700 | 1 |aNguyễn, Thị Quế Thu,|cThS., Thiếu tá,|eBiên soạn |
---|
700 | 1 |aKhuất, Bảo Trung,|cThS., Thiếu úy,|eBiên soạn |
---|
700 | 1 |aNguyễn, Ngọc Vân,|cTS., Trung tá,|eBiên soạn |
---|
852 | |aDHL|bĐọc sinh viên|cLQT|j(5): DSVLQT 001929-33 |
---|
890 | |a5|b2|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
DSVLQT 001933
|
Đọc sinh viên
|
34.618.16 SÔ 2014
|
Sách tham khảo
|
5
|
|
|
|
2
|
DSVLQT 001932
|
Đọc sinh viên
|
34.618.16 SÔ 2014
|
Sách tham khảo
|
4
|
|
|
|
3
|
DSVLQT 001931
|
Đọc sinh viên
|
34.618.16 SÔ 2014
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
|
4
|
DSVLQT 001930
|
Đọc sinh viên
|
34.618.16 SÔ 2014
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
5
|
DSVLQT 001929
|
Đọc sinh viên
|
34.618.16 SÔ 2014
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|