- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 34(V)411.6 NG - H 1998
Nhan đề: Các tội phạm về ma tuý - Đặc điểm hình sự, dấu hiệu pháp lý, các biện pháp phát hiện và điều tra /
Kí hiệu phân loại
| 34(V)411.6 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Phong Hoà,, ThS. |
Nhan đề
| Các tội phạm về ma tuý - Đặc điểm hình sự, dấu hiệu pháp lý, các biện pháp phát hiện và điều tra /Nguyễn Phong Hoà |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội :Công an Nhân dân,1998 |
Mô tả vật lý
| 223 tr. ;20 cm. |
Phụ chú
| Lưu hành nội bộ |
Tóm tắt
| Phân tích các đặc điểm hình sự, các dấu hiệu pháp lý của tội phạm ma tuý dựa trên các quy định pháp lý quốc tế cũng như pháp luật hình sự Việt Nam, các biện pháp phát hiện thông qua hoạt động nghiệp vụ và các hoạt động tố tụng hình sự cũng như vấn đề hợp tác quốc tế và quan hệ phối hợp điều tra giữa các nước trên cơ sở quy định của các công ước quốc tế trong kiểm soát ma tuý và pháp luật mỗi nước |
Từ khóa
| Việt Nam |
Từ khóa
| Luật hình sự |
Từ khóa
| Ma tuý |
Từ khóa
| Tội phạm ma túy |
Giá tiền
| 17000 |
Địa chỉ
| DHLĐọc giáo viênLHS(3): GVLHS0479, GVLHS0487-8 |
Địa chỉ
| DHLĐọc sinh viênLHS(10): DSVLHS 001056-60, DSVLHS0276-80 |
Địa chỉ
| DHLMượn sinh viênLHS(59): MSVLHS1917-9, MSVLHS1921-2, MSVLHS1924-5, MSVLHS1927-46, MSVLHS1948-56, MSVLHS1958-77, MSVLHS1979-81 |
Địa chỉ
| DHLPhân hiệu Đắk LắkSTK(2): PHSTK 005267-8 |
|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 3 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 3 |
---|
005 | 202301100926 |
---|
008 | 020716s1998 vm| e 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20230110092554|bhuent|c201511061542|dhanhlt|y200209240230|zlamdv |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm| |
---|
084 | |a34(V)411.6|bNG - H 1998 |
---|
100 | 1 |aNguyễn, Phong Hoà,|cThS. |
---|
245 | 10|aCác tội phạm về ma tuý - Đặc điểm hình sự, dấu hiệu pháp lý, các biện pháp phát hiện và điều tra /|cNguyễn Phong Hoà |
---|
260 | |aHà Nội :|bCông an Nhân dân,|c1998 |
---|
300 | |a223 tr. ;|c20 cm. |
---|
500 | |aLưu hành nội bộ |
---|
520 | |aPhân tích các đặc điểm hình sự, các dấu hiệu pháp lý của tội phạm ma tuý dựa trên các quy định pháp lý quốc tế cũng như pháp luật hình sự Việt Nam, các biện pháp phát hiện thông qua hoạt động nghiệp vụ và các hoạt động tố tụng hình sự cũng như vấn đề hợp tác quốc tế và quan hệ phối hợp điều tra giữa các nước trên cơ sở quy định của các công ước quốc tế trong kiểm soát ma tuý và pháp luật mỗi nước |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
653 | |aLuật hình sự |
---|
653 | |aMa tuý |
---|
653 | |aTội phạm ma túy |
---|
852 | |aDHL|bĐọc giáo viên|cLHS|j(3): GVLHS0479, GVLHS0487-8 |
---|
852 | |aDHL|bĐọc sinh viên|cLHS|j(10): DSVLHS 001056-60, DSVLHS0276-80 |
---|
852 | |aDHL|bMượn sinh viên|cLHS|j(59): MSVLHS1917-9, MSVLHS1921-2, MSVLHS1924-5, MSVLHS1927-46, MSVLHS1948-56, MSVLHS1958-77, MSVLHS1979-81 |
---|
852 | |aDHL|bPhân hiệu Đắk Lắk|cSTK|j(2): PHSTK 005267-8 |
---|
890 | |a74|b3|c0|d0 |
---|
930 | |aKhuất Thị Yến |
---|
950 | |a17000 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
DSVLHS 001060
|
Đọc sinh viên
|
34(V)411.6 NG - H 1998
|
Sách tham khảo
|
76
|
|
|
|
2
|
DSVLHS 001059
|
Đọc sinh viên
|
34(V)411.6 NG - H 1998
|
Sách tham khảo
|
75
|
|
|
|
3
|
DSVLHS 001058
|
Đọc sinh viên
|
34(V)411.6 NG - H 1998
|
Sách tham khảo
|
74
|
|
|
|
4
|
PHSTK 005268
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)411.6 NG - H 1998
|
Sách tham khảo
|
74
|
|
|
|
5
|
PHSTK 005267
|
Phân hiệu Đắk Lắk
|
34(V)411.6 NG - H 1998
|
Sách tham khảo
|
73
|
|
|
|
6
|
DSVLHS 001057
|
Đọc sinh viên
|
34(V)411.6 NG - H 1998
|
Sách tham khảo
|
73
|
|
|
|
7
|
DSVLHS 001056
|
Đọc sinh viên
|
34(V)411.6 NG - H 1998
|
Sách tham khảo
|
72
|
|
|
|
8
|
GVLHS0488
|
Đọc giáo viên
|
34(V)411.6 NG - H 1998
|
Sách tham khảo
|
69
|
|
|
|
9
|
GVLHS0487
|
Đọc giáo viên
|
34(V)411.6 NG - H 1998
|
Sách tham khảo
|
68
|
|
|
|
10
|
GVLHS0479
|
Đọc giáo viên
|
34(V)411.6 NG - H 1998
|
Sách tham khảo
|
67
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|