• Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 33(N)
    Nhan đề: Của cải của các dân tộc =

Kí hiệu phân loại 33(N)
Tác giả CN Smith, Adam
Nhan đề Của cải của các dân tộc =The wealth of nations /Adam Smith ; Đỗ Trọng Hợp dịch ; Trần Phú Thuyết hiệu đính
Thông tin xuất bản Hà Nội :Giáo dục,1997
Mô tả vật lý 912 tr. ;22 cm.
Phụ chú Dịch từ tiếng Anh
Tóm tắt Nghiên cứu sâu sắc bản chất và nguyên nhân phát sinh của cải của các dân tộc. Phân tích chi tiết về sự vận động của nền kinh tế quốc dân thông qua việc tăng năng xuất lao động, phân phối tự nhiên các sản phẩm, tính chất của vốn, tích luỹ và sử dụng vốn. Trình bày ngắn gọn lịch sử kinh tế, quan hệ giữa thành thị và nông thôn và những đóng góp của hai khu vực này cho sự tiến bộ kinh tế. Những mặt ưu, khuyết của hai hệ thống loại trừ nhau trong kinh tế chính trị là hệ thống trọng thương và hệ thống trọng nông.
Từ khóa Kinh tế
Từ khóa Tiền tệ
Từ khóa Dân tộc
Từ khóa Hàng hóa
Từ khóa Lợi nhuận
Từ khóa Tiền công
Từ khóa Vốn
Tác giả(bs) CN Trần, Phú Thuyết,
Tác giả(bs) CN Đỗ, Trọng Hợp,
Giá tiền 75000
Địa chỉ DHLĐọc sinh viênKT(5): DSVKT732-6
Địa chỉ DHLMượn sinh viênKT(10): MSVKT051-60
000 00000cam a2200000 a 4500
00131
0022
00449
008020711s1997 vm| ae 000 0 vie d
0091 0
039|a201601271601|bthaoct|c201601271601|dthaoct|y200209260351|zlamdv
040 |aVN-DHLHNI-TT
0411 |avie|heng
044 |avm|
084 |a33(N)
090 |a33(N)|bSMI 1997
1001 |aSmith, Adam
24510|aCủa cải của các dân tộc =|bThe wealth of nations /|cAdam Smith ; Đỗ Trọng Hợp dịch ; Trần Phú Thuyết hiệu đính
260 |aHà Nội :|bGiáo dục,|c1997
300 |a912 tr. ;|c22 cm.
500 |aDịch từ tiếng Anh
520 |aNghiên cứu sâu sắc bản chất và nguyên nhân phát sinh của cải của các dân tộc. Phân tích chi tiết về sự vận động của nền kinh tế quốc dân thông qua việc tăng năng xuất lao động, phân phối tự nhiên các sản phẩm, tính chất của vốn, tích luỹ và sử dụng vốn. Trình bày ngắn gọn lịch sử kinh tế, quan hệ giữa thành thị và nông thôn và những đóng góp của hai khu vực này cho sự tiến bộ kinh tế. Những mặt ưu, khuyết của hai hệ thống loại trừ nhau trong kinh tế chính trị là hệ thống trọng thương và hệ thống trọng nông.
653 |aKinh tế
653 |aTiền tệ
653 |aDân tộc
653 |aHàng hóa
653 |aLợi nhuận
653 |aTiền công
653 |aVốn
7001 |aTrần, Phú Thuyết,|eHiệu đính
7001 |aĐỗ, Trọng Hợp,|eDịch
852|aDHL|bĐọc sinh viên|cKT|j(5): DSVKT732-6
852|aDHL|bMượn sinh viên|cKT|j(10): MSVKT051-60
890|a15|b6|c0|d0
930 |aNguyễn Thị Như
950 |a75000
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 MSVKT060 Mượn sinh viên 33(N) SMI 1997 Sách tham khảo 15
2 MSVKT059 Mượn sinh viên 33(N) SMI 1997 Sách tham khảo 14
3 MSVKT058 Mượn sinh viên 33(N) SMI 1997 Sách tham khảo 13
4 MSVKT057 Mượn sinh viên 33(N) SMI 1997 Sách tham khảo 12
5 MSVKT056 Mượn sinh viên 33(N) SMI 1997 Sách tham khảo 11
6 MSVKT055 Mượn sinh viên 33(N) SMI 1997 Sách tham khảo 10
7 MSVKT054 Mượn sinh viên 33(N) SMI 1997 Sách tham khảo 9
8 MSVKT053 Mượn sinh viên 33(N) SMI 1997 Sách tham khảo 8
9 MSVKT052 Mượn sinh viên 33(N) SMI 1997 Sách tham khảo 7
10 MSVKT051 Mượn sinh viên 33(N) SMI 1997 Sách tham khảo 6