• Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 339(V).5
    Nhan đề: Lịch trình giảm thuế của Việt Nam để thực hiện khu vực mậu dịch tự do Asean - AFTA /

Kí hiệu phân loại 339(V).5
Tác giả TT Bộ Tài chính
Nhan đề Lịch trình giảm thuế của Việt Nam để thực hiện khu vực mậu dịch tự do Asean - AFTA /Bộ Tài chính
Thông tin xuất bản Hà Nội:Tài chính,1998
Mô tả vật lý 337 tr. ;29 cm.
Tóm tắt Ngày 28/7/1995 Việt Nam đã trở thành thành viên của hiệp hội các nước Đông Nam á (Asean) và tham gia vào khu vực mậu dịch tự do Asean(AFTA) thực hiện chương trình ưu đãi thuế từ ngày 1/1/1996. Lịch trình giảm thuế của Việt Nam được Chính phủ thông qua và được thực hiện trong từng thời gian, bắt đầu từ năm 1998. Cuốn sách gồm 3 chương: Chương 1: Giới thiệu tổng quát về AFTA và các quy định của Hiệp nghị CEPT; Chương 2: Phân tích tác động của việc thực hiện AFTA đối với nền kinh tế Việt Nam; Chương 3: Giải pháp về lịch trình giảm thuế theo CEPT của Việt Nam để tham gia thực hiện AFTA.
Từ khóa Việt Nam
Từ khóa Asean
Từ khóa AFTA
Từ khóa Giảm thuế
Từ khóa Mậu dịch tự do
Từ khóa Thuế
Giá tiền 40000
Địa chỉ DHLMượn sinh viênKT(10): MSVKT224-33
000 00000cam a2200000 a 4500
00182
0022
004112
008020715s1998 vm| ae 000 0 vie d
0091 0
039|a201506161042|bhanhlt|c201506161042|dhanhlt|y200208280154|zthaoct
040 |aVN-DHLHNI-TT
0410 |avie
044 |avm|
084 |a339(V).5
090 |a339(V).5|bLIC 1998
1101 |aBộ Tài chính
24510|aLịch trình giảm thuế của Việt Nam để thực hiện khu vực mậu dịch tự do Asean - AFTA /|cBộ Tài chính
260 |aHà Nội:|bTài chính,|c1998
300 |a337 tr. ;|c29 cm.
520 |aNgày 28/7/1995 Việt Nam đã trở thành thành viên của hiệp hội các nước Đông Nam á (Asean) và tham gia vào khu vực mậu dịch tự do Asean(AFTA) thực hiện chương trình ưu đãi thuế từ ngày 1/1/1996. Lịch trình giảm thuế của Việt Nam được Chính phủ thông qua và được thực hiện trong từng thời gian, bắt đầu từ năm 1998. Cuốn sách gồm 3 chương: Chương 1: Giới thiệu tổng quát về AFTA và các quy định của Hiệp nghị CEPT; Chương 2: Phân tích tác động của việc thực hiện AFTA đối với nền kinh tế Việt Nam; Chương 3: Giải pháp về lịch trình giảm thuế theo CEPT của Việt Nam để tham gia thực hiện AFTA.
653 |aViệt Nam
653 |aAsean
653 |aAFTA
653 |aGiảm thuế
653 |aMậu dịch tự do
653 |aThuế
852|aDHL|bMượn sinh viên|cKT|j(10): MSVKT224-33
890|a10|b0|c0|d0
930 |aNguyễn Thị Ánh
950 |a40000
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 MSVKT233 Mượn sinh viên 339(V).5 LIC 1998 Sách tham khảo 10
2 MSVKT232 Mượn sinh viên 339(V).5 LIC 1998 Sách tham khảo 9
3 MSVKT231 Mượn sinh viên 339(V).5 LIC 1998 Sách tham khảo 8
4 MSVKT230 Mượn sinh viên 339(V).5 LIC 1998 Sách tham khảo 7
5 MSVKT229 Mượn sinh viên 339(V).5 LIC 1998 Sách tham khảo 6
6 MSVKT228 Mượn sinh viên 339(V).5 LIC 1998 Sách tham khảo 5
7 MSVKT227 Mượn sinh viên 339(V).5 LIC 1998 Sách tham khảo 4
8 MSVKT226 Mượn sinh viên 339(V).5 LIC 1998 Sách tham khảo 3
9 MSVKT225 Mượn sinh viên 339(V).5 LIC 1998 Sách tham khảo 2
10 MSVKT224 Mượn sinh viên 339(V).5 LIC 1998 Sách tham khảo 1