• Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 29(T) HO - X 2014
    Nhan đề: Mười tôn giáo lớn trên thế giới /

Giá tiền 130000
Kí hiệu phân loại 29(T)
Tác giả CN Hoàng, Tâm Xuyên
Nhan đề Mười tôn giáo lớn trên thế giới /Hoàng Tâm Xuyên chủ biên ; Dịch: Dương Thu Ái, Phùng Thị Huệ ; Hiệu đính: Nguyễn Tài Thư, Bùi Phương Dung
Lần xuất bản Tái bản lần thứ 4
Thông tin xuất bản Hà Nội :Chính trị Quốc gia - Sự thật,2014
Mô tả vật lý 642 tr. ;24 cm.
Tóm tắt Giới thiệu khái quát bối cảnh ra đời, quá trình phát triển, phân phái, những kinh điển cơ bản, các nghi thức tế tự... của các tôn giáo lớn trên thế giới như: đạo Phật, đạo Xích, đạo Cơ Đốc, đạo Do Thái, đạo Bàlamôn, đạo Giaina, đạo Ixlam...
Thuật ngữ chủ đề Đạo Bàlamôn-Bộ TK KHXH&NV
Thuật ngữ chủ đề Đạo Do Thái-Bộ TK KHXH&NV
Thuật ngữ chủ đề Đạo Giaina-Bộ TK KHXH&NV
Thuật ngữ chủ đề Đạo Mani-Bộ TK KHXH&NV
Thuật ngữ chủ đề Đạo Xích-Bộ TK KHXH&NV
Thuật ngữ chủ đề Đạo Zoroastre-Bộ TK KHXH&NV
Thuật ngữ chủ đề Tôn giáo-Bộ TK KHXH&NV
Thuật ngữ chủ đề Đạo Hồi-Bộ TK KHXH&NV
Thuật ngữ chủ đề Đạo Phật-Bộ TK KHXH&NV
Thuật ngữ chủ đề Thần đạo-Bộ TK KHXH&NV
Thuật ngữ chủ đề Đạo Ấn Độ-Bộ TK KHXH&NV
Thuật ngữ chủ đề Đạo Kitô-Bộ TK KHXH&NV
Địa chỉ DHLĐọc sinh viênTKM(2): DSVTKM 001241-2
Địa chỉ DHLPhân hiệu Đắk LắkSTK(1): PHSTK 005105
000 00000cam a2200000 a 4500
00141996
0022
00444847
005202212262148
008221225s2014 vm aed 000 0 vie d
0091 0
020 |a9786045711224|c130000
039|a20221226214700|bhuent|c20221225115739|dhuent|y201606071436|ztrangttt
040 |aVN-DHLHNI-TT
0410 |avie
044 |avm
084 |a29(T)|bHO - X 2014
1001 |aHoàng, Tâm Xuyên|eChủ biên
24510|aMười tôn giáo lớn trên thế giới /|cHoàng Tâm Xuyên chủ biên ; Dịch: Dương Thu Ái, Phùng Thị Huệ ; Hiệu đính: Nguyễn Tài Thư, Bùi Phương Dung
250 |aTái bản lần thứ 4
260 |aHà Nội :|bChính trị Quốc gia - Sự thật,|c2014
300 |a642 tr. ;|c24 cm.
520 |aGiới thiệu khái quát bối cảnh ra đời, quá trình phát triển, phân phái, những kinh điển cơ bản, các nghi thức tế tự... của các tôn giáo lớn trên thế giới như: đạo Phật, đạo Xích, đạo Cơ Đốc, đạo Do Thái, đạo Bàlamôn, đạo Giaina, đạo Ixlam...
650 4|aĐạo Bàlamôn|2Bộ TK KHXH&NV
650 4|aĐạo Do Thái|2Bộ TK KHXH&NV
650 4|aĐạo Giaina|2Bộ TK KHXH&NV
650 4|aĐạo Mani|2Bộ TK KHXH&NV
650 4|aĐạo Xích|2Bộ TK KHXH&NV
650 4|aĐạo Zoroastre|2Bộ TK KHXH&NV
650 4|aTôn giáo|2Bộ TK KHXH&NV
650 4|aĐạo Hồi|2Bộ TK KHXH&NV
650 4|aĐạo Phật|2Bộ TK KHXH&NV
650 4|aThần đạo|2Bộ TK KHXH&NV
650 4|aĐạo Ấn Độ|2Bộ TK KHXH&NV
650 4|aĐạo Kitô|2Bộ TK KHXH&NV
852|aDHL|bĐọc sinh viên|cTKM|j(2): DSVTKM 001241-2
852|aDHL|bPhân hiệu Đắk Lắk|cSTK|j(1): PHSTK 005105
890|a3|b0|c0|d0
925 |aG
926 |a0
927 |aSH
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 DSVTKM 001242 Đọc sinh viên 29(T) HO - X 2014 Sách tham khảo 3
2 PHSTK 005105 Phân hiệu Đắk Lắk 29(T) HO - X 2014 Sách tham khảo 3
3 DSVTKM 001241 Đọc sinh viên 29(T) HO - X 2014 Sách tham khảo 2