- Luận văn, Luận án
- Ký hiệu PL/XG: 34.615 ĐÔ - H 2024
Nhan đề: Đường cơ sở thẳng trong Luật Quốc tế - Thực tiễn quốc gia và ý nghĩa ứng dụng đối với Việt Nam :
BBK
| 34.615 |
Tác giả CN
| Đỗ, Minh Hoà |
Nhan đề
| Đường cơ sở thẳng trong Luật Quốc tế - Thực tiễn quốc gia và ý nghĩa ứng dụng đối với Việt Nam :luận văn thạc sĩ Luật học /Đỗ Minh Hoà ; TS. Lê Thị Anh Đào hướng dẫn |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội,2024 |
Mô tả vật lý
| 75 tr. ;28 cm. |
Tóm tắt
| Trình bày một số vấn đề lí luận và pháp lí về đường cơ sở thẳng trong Luật Quốc tế. Phân tích thực tiễn các quốc gia giải thích, áp dụng quy định về đường cơ sở thẳng trong UNCLOS 1982 và thực tiễn ở Việt Nam; từ đó đưa ra đề xuất hoàn thiện hệ thống đường cơ sở thẳng của nước ta. |
Thuật ngữ chủ đề
| Luật Quốc tế-Bộ TKLH |
Thuật ngữ chủ đề
| Đường cơ sở thẳng-Bộ TKLH |
Thuật ngữ chủ đề
| Công ước UNCLOS 1982-Bộ TKLH |
Tên vùng địa lý
| Việt Nam-Bộ TK KHXH&NV |
Địa chỉ
| DHLĐọc sinh viênLA(2): DSVLA 015660-1 |
|
000
| 00000nam#a2200000ua#4500 |
---|
001 | 109163 |
---|
002 | 3 |
---|
004 | 92A87F0C-A70A-45F6-B684-0D48A4723CAC |
---|
005 | 202409250843 |
---|
008 | 240924s2024 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |cTL nội sinh |
---|
039 | |a20240925084233|bhuent|c20240925084227|dhuent|y20240924151736|zhiennt |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
084 | |a34.615|bĐÔ - H 2024 |
---|
100 | 1 |aĐỗ, Minh Hoà |
---|
245 | 10|aĐường cơ sở thẳng trong Luật Quốc tế - Thực tiễn quốc gia và ý nghĩa ứng dụng đối với Việt Nam :|bluận văn thạc sĩ Luật học /|cĐỗ Minh Hoà ; TS. Lê Thị Anh Đào hướng dẫn |
---|
260 | |aHà Nội,|c2024 |
---|
300 | |a75 tr. ;|c28 cm. |
---|
502 | |aLuận văn thạc sĩ Luật học. Luật Quốc tế : 8 38 01 08. Trường Đại học Luật Hà Nội, 2024 |
---|
504 | |aPhụ lục: cuối chính văn |
---|
504 | |aTài liệu tham khảo: cuối chính văn |
---|
520 | |aTrình bày một số vấn đề lí luận và pháp lí về đường cơ sở thẳng trong Luật Quốc tế. Phân tích thực tiễn các quốc gia giải thích, áp dụng quy định về đường cơ sở thẳng trong UNCLOS 1982 và thực tiễn ở Việt Nam; từ đó đưa ra đề xuất hoàn thiện hệ thống đường cơ sở thẳng của nước ta. |
---|
650 | 4|aLuật Quốc tế|2Bộ TKLH |
---|
650 | 4|aĐường cơ sở thẳng|2Bộ TKLH |
---|
650 | 4|aCông ước UNCLOS 1982|2Bộ TKLH |
---|
651 | 4|aViệt Nam|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
852 | |aDHL|bĐọc sinh viên|cLA|j(2): DSVLA 015660-1 |
---|
890 | |a2|b0|c0|d0 |
---|
911 | |aNguyễn Thị Hiền |
---|
912 | |aNguyễn Thị Huệ |
---|
925 | |aG |
---|
926 | |a0 |
---|
927 | |aLA |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
DSVLA 015661
|
Đọc sinh viên
|
34.615 ĐÔ - H 2024
|
Luận án, luận văn
|
2
|
|
|
|
2
|
DSVLA 015660
|
Đọc sinh viên
|
34.615 ĐÔ - H 2024
|
Luận án, luận văn
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|