|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 14388 |
---|
002 | 6 |
---|
004 | 16542 |
---|
008 | 081223s vm| ae a 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a201311131328|bmaipt|c201311131328|dmaipt|y200812230823|zvienlp |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm| |
---|
084 | |a34(V)51 |
---|
100 | 1 |aNguyễn, Nông,|cThS |
---|
245 | 10|aBàn về giới hạn của việc xét xử /|cNguyễn Nông |
---|
520 | |aTác giả phân tích cơ sở lý luận và thực tế việc "Giới hạn của việc xét xử" trong pháp luật tố tụng hình sự Việt Nam là điều cần thiết |
---|
653 | |aLuật tố tụng hình sự |
---|
653 | |aBộ luật tố tụng hình sự |
---|
653 | |aChức năng xét xử |
---|
653 | |aChức năng thực hành quyền công tố |
---|
653 | |aPhạm vi quyền công tố |
---|
773 | 0 |tKiểm sát.|dViện Kiểm sát nhân dân tối cao,|gSố 18 + 20/2008, tr. 71 - 76. |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
930 | |aPhạm Thị Mai |
---|
|
|
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào