Kí hiệu phân loại
| 4(V)(03) = L |
Tác giả CN
| Lê, Duy Lương |
Nhan đề
| Từ điển Việt - Lào /Lê Duy Lương |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội :Sự thật,1992 |
Mô tả vật lý
| 742tr. ;19cm. |
Tóm tắt
| Việt Nam và Lào là hai nước láng giềng anh em vốn có quan hệ đoàn kết và hợp tác hữu nghị. Để mở rộng quan hệ tốt đẹp đó cuốn từ điển ngôn ngữ là một công cụ quan trọng trong việc giao tiếp được đông đảo bạn đọc trong nước quan tâm |
Từ khóa
| Việt Nam |
Từ khóa
| Từ điển |
Từ khóa
| Lào |
Từ khóa
| Ngôn ngữ |
Địa chỉ
| DHLĐọc sinh viênTC(2): DSVTC 000217-8 |
|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 3795 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 4679 |
---|
008 | 131203s1992 vm| ae d 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a201312240903|bthaoct|c201312240903|dthaoct|y200208060816|ztuttt |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | |avie|alao |
---|
044 | |avm| |
---|
084 | |a4(V)(03) = L |
---|
090 | |a4(V)(03) = L|bLÊ - L 1992 |
---|
100 | 1 |aLê, Duy Lương |
---|
245 | 10|aTừ điển Việt - Lào /|cLê Duy Lương |
---|
260 | |aHà Nội :|bSự thật,|c1992 |
---|
300 | |a742tr. ;|c19cm. |
---|
520 | |aViệt Nam và Lào là hai nước láng giềng anh em vốn có quan hệ đoàn kết và hợp tác hữu nghị. Để mở rộng quan hệ tốt đẹp đó cuốn từ điển ngôn ngữ là một công cụ quan trọng trong việc giao tiếp được đông đảo bạn đọc trong nước quan tâm |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
653 | |aTừ điển |
---|
653 | |aLào |
---|
653 | |aNgôn ngữ |
---|
852 | |aDHL|bĐọc sinh viên|cTC|j(2): DSVTC 000217-8 |
---|
890 | |a2|b0|c0|d0 |
---|
930 | |aHà Thị Ngọc |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
DSVTC 000218
|
Đọc sinh viên
|
4(V)(03) = L LÊ - L 1992
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
2
|
DSVTC 000217
|
Đọc sinh viên
|
4(V)(03) = L LÊ - L 1992
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào