• Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 34(V)112.2 QUY 2015
    Nhan đề: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp Việt Nam :

Kí hiệu phân loại 34(V)112.2
Nhan đề Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp Việt Nam :sách chuyên khảo /Chủ biên: Phạm Văn Ba, Nguyễn Thị Báo, Vũ Công Giao ; Trần Thái Dương,... [et al.]
Thông tin xuất bản Hà Nội,2015
Mô tả vật lý 335 tr. ;24 cm.
Phụ chú Đầu trang tên sách ghi: Văn phòng thường trực về nhân quyền và Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (phối hợp thực hiện)
Tóm tắt Làm rõ cơ sở lý luận và thực tiễn của mối quan hệ giữa Hiến pháp với quyền con người và Luật Nhân quyền quốc tế. Phân tích, so sánh cách thức và mức độ ghi nhận, phản ánh chế định quyền con người trong Hiến pháp một số nước trên thế giới và chế định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong các bản Hiến pháp của Việt Nam, đặc biệt chú trọng đến những điểm mới trong Hiến pháp năm 2013. Chỉ ra những thuận lợi, khó khăn và đề xuất một số giải pháp nhằm bảo đảm thực thi hiệu quả các quyền hiến định trong Hiến pháp năm 2013.
Từ khóa Việt Nam
Từ khóa Quyền con người
Từ khóa Trung Quốc
Từ khóa Luật Hiến pháp
Từ khóa Pháp
Từ khóa Mỹ
Từ khóa Quyền công dân
Từ khóa Nga
Từ khóa Nhật Bản
Từ khóa Hiến pháp
Từ khóa Hàn Quốc
Từ khóa Nghĩa vụ
Từ khóa Hiến pháp 1992
Từ khóa Singapore
Từ khóa Hiến pháp 1946
Từ khóa Hiến pháp 1959
Từ khóa Hiến pháp 1980
Từ khóa Ba Lan
Từ khóa Úc
Từ khóa Thụy Điển
Từ khóa Cơ quan nhân quyền quốc gia
Từ khóa Hiến pháp 2013
Tác giả(bs) CN Vũ, Công Giao,, TS.,
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Thị Thanh Nhàn,, ThS.
Tác giả(bs) CN Trần, Thái Dương,, TS.
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Khánh Ngọc,, TS.
Tác giả(bs) CN Trương, Thanh Vũ,, ThS.
Tác giả(bs) CN Lê, Thị Thúy Hương,, ThS.
Tác giả(bs) CN Trịnh, Như Quỳnh
Tác giả(bs) CN Đặng, Hải Yến,, ThS.
Tác giả(bs) CN Phạm, Thị Thành,, ThS.
Tác giả(bs) CN Mai, Văn Tuấn,, ThS.
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Thị Báo,, TS.,
Tác giả(bs) CN Phạm, Văn Ba,
Địa chỉ DHLĐọc sinh viênLHP(12): DSVLHP 006338-45, DSVLHP 006925-8
Địa chỉ DHLMượn sinh viênLHP(171): MSVLHP 007331-488, MSVLHP 007497, MSVLHP 007503, MSVLHP 007507, MSVLHP 007511-20
Địa chỉ DHLPhân hiệu Đắk LắkSTK(20): PHSTK 005522-3, PHSTK 007481-98
000 00000cam a2200000 a 4500
00140440
0022
00443272
005201808211447
008160120s2015 vm| ae 000 0 vie d
0091 0
039|a20180821144649|bhientt|c201610221605|dluongvt|y201601201428|zhiennt
040 |aVN-DHLHNI-TT
0410 |avie
044 |avm|
084 |a34(V)112.2|bQUY 2015
24500|aQuyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp Việt Nam :|bsách chuyên khảo /|cChủ biên: Phạm Văn Ba, Nguyễn Thị Báo, Vũ Công Giao ; Trần Thái Dương,... [et al.]
260 |aHà Nội,|c2015
300 |a335 tr. ;|c24 cm.
500 |aĐầu trang tên sách ghi: Văn phòng thường trực về nhân quyền và Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (phối hợp thực hiện)
520 |aLàm rõ cơ sở lý luận và thực tiễn của mối quan hệ giữa Hiến pháp với quyền con người và Luật Nhân quyền quốc tế. Phân tích, so sánh cách thức và mức độ ghi nhận, phản ánh chế định quyền con người trong Hiến pháp một số nước trên thế giới và chế định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong các bản Hiến pháp của Việt Nam, đặc biệt chú trọng đến những điểm mới trong Hiến pháp năm 2013. Chỉ ra những thuận lợi, khó khăn và đề xuất một số giải pháp nhằm bảo đảm thực thi hiệu quả các quyền hiến định trong Hiến pháp năm 2013.
653 |aViệt Nam
653 |aQuyền con người
653 |aTrung Quốc
653 |aLuật Hiến pháp
653 |aPháp
653 |aMỹ
653 |aQuyền công dân
653 |aNga
653 |aNhật Bản
653 |aHiến pháp
653 |aHàn Quốc
653 |aNghĩa vụ
653 |aHiến pháp 1992
653 |aSingapore
653 |aHiến pháp 1946
653 |aHiến pháp 1959
653 |aHiến pháp 1980
653 |aBa Lan
653 |aÚc
653 |aThụy Điển
653 |aCơ quan nhân quyền quốc gia
653 |aHiến pháp 2013
7001 |aVũ, Công Giao,|cTS.,|eChủ biên
7001 |aNguyễn, Thị Thanh Nhàn,|cThS.
7001 |aTrần, Thái Dương,|cTS.
7001 |aNguyễn, Khánh Ngọc,|cTS.
7001 |aTrương, Thanh Vũ,|cThS.
7001 |aLê, Thị Thúy Hương,|cThS.
7001 |aTrịnh, Như Quỳnh
7001 |aĐặng, Hải Yến,|cThS.
7001 |aPhạm, Thị Thành,|cThS.
7001 |aMai, Văn Tuấn,|cThS.
7001 |aNguyễn, Thị Báo,|cTS.,|eChủ biên
7001 |aPhạm, Văn Ba,|eChủ biên
852|aDHL|bĐọc sinh viên|cLHP|j(12): DSVLHP 006338-45, DSVLHP 006925-8
852|aDHL|bMượn sinh viên|cLHP|j(171): MSVLHP 007331-488, MSVLHP 007497, MSVLHP 007503, MSVLHP 007507, MSVLHP 007511-20
852|aDHL|bPhân hiệu Đắk Lắk|cSTK|j(20): PHSTK 005522-3, PHSTK 007481-98
890|a203|b160|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 DSVLHP 006928 Đọc sinh viên 34(V)112.2 QUY 2015 Sách tham khảo 204
2 PHSTK 007498 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)112.2 QUY 2015 Sách tham khảo 203
3 PHSTK 005523 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)112.2 QUY 2015 Sách tham khảo 203
4 DSVLHP 006927 Đọc sinh viên 34(V)112.2 QUY 2015 Sách tham khảo 203
5 PHSTK 007497 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)112.2 QUY 2015 Sách tham khảo 202
6 DSVLHP 006926 Đọc sinh viên 34(V)112.2 QUY 2015 Sách tham khảo 202
7 PHSTK 005522 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)112.2 QUY 2015 Sách tham khảo 202
8 PHSTK 007496 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)112.2 QUY 2015 Sách tham khảo 201
9 DSVLHP 006925 Đọc sinh viên 34(V)112.2 QUY 2015 Sách tham khảo 201
10 PHSTK 007495 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)112.2 QUY 2015 Sách tham khảo 200