- Bài viết tạp chí
- Ký hiệu PL/XG: 33(V)
Nhan đề: Mối quan hệ của quản lý nhà nước về kinh tế với năng lực cạnh tranh quốc gia /
BBK
| 33(V) |
Tác giả CN
| Nguyễn, Thị Tuyết Nhung,, NCS. |
Nhan đề
| Mối quan hệ của quản lý nhà nước về kinh tế với năng lực cạnh tranh quốc gia / Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
Tóm tắt
| Nêu và phân tích năng lực cạnh tranh quốc gia phụ thuộc năng suất sử dụng nguồn lực con người, tài nguyên, vốn của quốc gia, năng suất xác định mức sống bền vững thể hiện qua mức lương, tỷ suất lợi nhuận từ vốn bỏ ra, tỷ suất lợi nhuận thu được từ tài nguyên thiên nhiên và năng lực cạnh tranh quốc gia không phải là việc cạnh tranh trong lĩnh vực gì mà là quốc gia đó cạnh tranh hiệu quả thế nào trong các lĩnh vực. |
Từ khóa
| Kinh tế |
Từ khóa
| Quản lý nhà nước |
Từ khóa
| Cạnh tranh quốc gia |
Từ khóa
| Năng lực cạnh tranh quốc gia |
Nguồn trích
| Quản lý nhà nước.Học viện Hành chính Quốc gia,Số 2/2016, tr. 54 - 58. |
|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 41048 |
---|
002 | 6 |
---|
004 | 43885 |
---|
005 | 20160328142936.0 |
---|
008 | 160328s vm| ae a000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a201605091404|bmaipt|c201605091404|dmaipt|y201603281439|zlamdv |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm| |
---|
084 | |a33(V) |
---|
100 | 1 |aNguyễn, Thị Tuyết Nhung,|cNCS. |
---|
245 | 10|aMối quan hệ của quản lý nhà nước về kinh tế với năng lực cạnh tranh quốc gia /|cNguyễn Thị Tuyết Nhung |
---|
520 | |aNêu và phân tích năng lực cạnh tranh quốc gia phụ thuộc năng suất sử dụng nguồn lực con người, tài nguyên, vốn của quốc gia, năng suất xác định mức sống bền vững thể hiện qua mức lương, tỷ suất lợi nhuận từ vốn bỏ ra, tỷ suất lợi nhuận thu được từ tài nguyên thiên nhiên và năng lực cạnh tranh quốc gia không phải là việc cạnh tranh trong lĩnh vực gì mà là quốc gia đó cạnh tranh hiệu quả thế nào trong các lĩnh vực. |
---|
653 | |aKinh tế |
---|
653 | |aQuản lý nhà nước |
---|
653 | |aCạnh tranh quốc gia |
---|
653 | |aNăng lực cạnh tranh quốc gia |
---|
773 | 0 |tQuản lý nhà nước.|dHọc viện Hành chính Quốc gia,|gSố 2/2016, tr. 54 - 58. |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|