- Bài viết tạp chí
- Ký hiệu PL/XG: 63(V)
Nhan đề: Đào tạo nghề cho lao động nông thôn - nguồn lực quan trọng tiếp sức xây dựng nông thôn mới /
BBK
| 63(V) |
Tác giả CN
| Đào, Văn Tiến |
Nhan đề
| Đào tạo nghề cho lao động nông thôn - nguồn lực quan trọng tiếp sức xây dựng nông thôn mới / Đào Văn Tiến |
Tóm tắt
| Nêu và phân tích đào tạo nghề cho lao động nông thôn là sự nghiệp của Đảng, Nhà nước, của các cấp, các ngành và toàn xã hội. Sau 6 năm thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020, chất lượng lao động nông thôn đã có những thay đổi đáng kể, dần được nâng cao, đáp ứng yêu cầu đẩy mạnh CNH, HĐH và là nguồn lực quan trọng cho thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
Từ khóa
| Việt Nam |
Từ khóa
| Đào tạo nghề |
Từ khóa
| Lao động nông thôn |
Từ khóa
| Nông thôn mới |
Nguồn trích
| Cộng sản.Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam,Số chuyên đề 4/2016, tr. 13 - 18. |
|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 41631 |
---|
002 | 6 |
---|
004 | 44481 |
---|
005 | 20160516085412.0 |
---|
008 | 160516s vm| ae a000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a201605271521|bmaipt|c201605271521|dmaipt|y201605160905|zlamdv |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm| |
---|
084 | |a63(V) |
---|
100 | 1 |aĐào, Văn Tiến |
---|
245 | 10|aĐào tạo nghề cho lao động nông thôn - nguồn lực quan trọng tiếp sức xây dựng nông thôn mới /|cĐào Văn Tiến |
---|
520 | |aNêu và phân tích đào tạo nghề cho lao động nông thôn là sự nghiệp của Đảng, Nhà nước, của các cấp, các ngành và toàn xã hội. Sau 6 năm thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020, chất lượng lao động nông thôn đã có những thay đổi đáng kể, dần được nâng cao, đáp ứng yêu cầu đẩy mạnh CNH, HĐH và là nguồn lực quan trọng cho thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
653 | |aĐào tạo nghề |
---|
653 | |aLao động nông thôn |
---|
653 | |a Nông thôn mới |
---|
773 | 0 |tCộng sản.|dTrung ương Đảng Cộng sản Việt Nam,|gSố chuyên đề 4/2016, tr. 13 - 18. |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|