• Bài viết tạp chí
  • Ký hiệu PL/XG: 156.3
    Nhan đề: Sử dụng thang đo tính cách năm nhân tố rút gọn (BFI - S ) trên nhóm khách thể người Việt Nam /

BBK 156.3
Tác giả CN Trương, Thị Khánh Hà,, PGS. TS.
Nhan đề Sử dụng thang đo tính cách năm nhân tố rút gọn (BFI - S ) trên nhóm khách thể người Việt Nam / Trương Thị Khánh Hà, Trần Hà Thu
Tóm tắt Bài trình bày khái quát quá trình phát triển hai thang đo Tính cách năm nhân tố đầy đủ và rút gọn. Kết quả nghiên cứu thấy đặc điểm tính cách nổi trội của nhóm khách thể là dễ mến và tận tâm, đặc điểm có biểu hiện thấp nhất là tính sẵn sàng trải nghiệm. Nữ có tính nhiễu tâm và hướng ngoại cao hơn nam, nam có tính sẵn sàng trải nghiệm cao hơn nữ. Tính nhiễu tâm tương quan nghịch một cách có ý nghĩa với tuổi và điều kiện kinh tế, tính dễ mến tương quan thuận với tuổi, các hệ số tương quan này được ghi nhận ở mức yếu.
Từ khóa Người Việt Nam
Từ khóa Thang đo tính cách năm nhân tố
Từ khóa Tính cách
Từ khóa Nhân tố rút gọn
Tác giả(bs) CN Trần, Hà Thu,, ThS.
Nguồn trích Tâm lý học.Viện Tâm lý họcSố 10/2017, tr. 69 - 79.
000 00000nab#a2200000ua#4500
00147233
0026
004D1563FD3-5AF0-4202-91AD-56B039D7B8BB
005201712290853
008171229s vm vie
0091 0
039|a20171229085155|bmaipt|c20171229083035|dmaipt|y20171219161255|zLamdv
040|aVN-DHLHNI-TT
041|avie
0410 |avie
044 |avm
044|avm
084 |a156.3
1001 |aTrương, Thị Khánh Hà,|cPGS. TS.
24510|aSử dụng thang đo tính cách năm nhân tố rút gọn (BFI - S ) trên nhóm khách thể người Việt Nam /|cTrương Thị Khánh Hà, Trần Hà Thu
520 |aBài trình bày khái quát quá trình phát triển hai thang đo Tính cách năm nhân tố đầy đủ và rút gọn. Kết quả nghiên cứu thấy đặc điểm tính cách nổi trội của nhóm khách thể là dễ mến và tận tâm, đặc điểm có biểu hiện thấp nhất là tính sẵn sàng trải nghiệm. Nữ có tính nhiễu tâm và hướng ngoại cao hơn nam, nam có tính sẵn sàng trải nghiệm cao hơn nữ. Tính nhiễu tâm tương quan nghịch một cách có ý nghĩa với tuổi và điều kiện kinh tế, tính dễ mến tương quan thuận với tuổi, các hệ số tương quan này được ghi nhận ở mức yếu.
653 |aNgười Việt Nam
653 |aThang đo tính cách năm nhân tố
653|aTính cách
653|aNhân tố rút gọn
7001 |aTrần, Hà Thu,|c ThS.
7730 |tTâm lý học.|dViện Tâm lý học|gSố 10/2017, tr. 69 - 79.
890|a0|b0|c0|d0
Không tìm thấy biểu ghi nào