• Bài viết tạp chí
  • Ký hiệu PL/XG: 156.3
    Nhan đề: Trầm cảm ở phụ nữ bị bạo lực gia đình ở một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam /

BBK 156.3
Tác giả CN Nguyễn, Thị Hoa,, PGS. TS.
Nhan đề Trầm cảm ở phụ nữ bị bạo lực gia đình ở một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam / Nguyễn Thị Hoa
Tóm tắt Nêu kết quả nghiên cứu phụ nữ bị bạo lực gia đình ở 3 tỉnh miền núi phía Bắc nước ta cho thấy, người bị bệnh trầm cảm có triệu chứng đặc thù là bị rối loạn chức năng, luôn cảm thấy chán nản, không muốn giao tiếp và tham gia bất cứ hoạt động gì; số này chiếm 20,5% số khách thể tham gia nghiên cứu; số người mắc bệnh mức nhẹ, mức trung bình chiếm đa số. Các nhóm khác nhau nghề nghiệp, trình độ học vấn, mức sống có khác biệt mức độ trầm cảm. Nếu được kịp thời khám, chữa thì việc điều trị sẽ đơn giản, hiệu quả hơn.
Từ khóa Việt Nam
Từ khóa Phụ nữ
Từ khóa Trầm cảm
Từ khóa Miền núi phiá Bắc
Từ khóa Tâm phụ nữ
Từ khóa Bạo lực gia đình
Nguồn trích Tâm lý học.Viện Tâm lý học,Số 1/2018, tr. 14 - 22.
000 00000nab#a2200000ua#4500
00148620
0026
0045E1C7680-391F-47E3-A46A-A2C4E4DC3A20
005201804171429
008180417s vm vie
0091 0
039|a20180417142907|bmaipt|c20180417142819|dmaipt|y20180402092648|zLamdv
040 |aVN-DHLHNI-TT
0410 |avie
044 |avm
084 |a156.3
1001 |aNguyễn, Thị Hoa,|cPGS. TS.
24510|aTrầm cảm ở phụ nữ bị bạo lực gia đình ở một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam /|cNguyễn Thị Hoa
520 |aNêu kết quả nghiên cứu phụ nữ bị bạo lực gia đình ở 3 tỉnh miền núi phía Bắc nước ta cho thấy, người bị bệnh trầm cảm có triệu chứng đặc thù là bị rối loạn chức năng, luôn cảm thấy chán nản, không muốn giao tiếp và tham gia bất cứ hoạt động gì; số này chiếm 20,5% số khách thể tham gia nghiên cứu; số người mắc bệnh mức nhẹ, mức trung bình chiếm đa số. Các nhóm khác nhau nghề nghiệp, trình độ học vấn, mức sống có khác biệt mức độ trầm cảm. Nếu được kịp thời khám, chữa thì việc điều trị sẽ đơn giản, hiệu quả hơn.
653 |aViệt Nam
653 |aPhụ nữ
653 |aTrầm cảm
653 |aMiền núi phiá Bắc
653 |aTâm phụ nữ
653|aBạo lực gia đình
7730 |tTâm lý học.|dViện Tâm lý học,|gSố 1/2018, tr. 14 - 22.
890|a0|b0|c0|d0
925 |aG
926 |a0
927 |aBB
Không tìm thấy biểu ghi nào