• Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 327(V) LƯ - L 1998
    Nhan đề: Năm mươi năm ngoại giao Việt Nam (1975 - 1995). /.

Kí hiệu phân loại 327(V)
Tác giả CN Lưu, Văn Lợi
Nhan đề Năm mươi năm ngoại giao Việt Nam (1975 - 1995). /. Tập 2,Ngoại giao Việt Nam (1975 - 1995) /Lưu Văn Lợi.
Thông tin xuất bản Hà Nội :Công an nhân dân,1998
Mô tả vật lý 566 tr. ;19 cm.
Phụ chú Trang bìa ghi tên: Năm mươi năm ngoại giao Việt Nam 1945 - 1995. Tập 2. Ngoại giao Việt Nam 1975 - 1995
Tóm tắt Cuốn sách trình bày về thế giới sau Việt Nam, thống nhất Nam Bắc đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội, Đông Dương từ những năm thuộc Pháp, từ cuộc chiến tranh Tây nam, đến cuộc chiến tranh phía bắc, từ Campuchia dân chủ đến Campuchia nhân dân. Vấn đề campuchia và hiệp định Paris về Campuchia, bình thường hoá quan hệ Việt Trung, chính sách đổi mới hội nhập khu vực và bình thường hoá quan hệ Việt Mỹ, lập quan hệ với EU, khôi phục truyền thống với Nga - Đông Âu, củng cố mối quan hệ với Trung Đông, hội nhập châu á - Thái Bình Dương. Vấn đề quan hệ với Châu Phi, giữ biển trời, phong trào kh
Từ khóa Việt Nam
Từ khóa Ngoại giao
Từ khóa Quan hệ ngoại giao
Giá tiền 5000
Địa chỉ DHLĐọc giáo viênCT(2): GVCT353, GVCT355
Địa chỉ DHLĐọc sinh viênCT(6): DSVCT126-31
Địa chỉ DHLPhân hiệu Đắk LắkSTK(1): PHSTK 005221
000 00000cam a2200000 a 4500
001501
0022
004575
005202301090814
008020714s1998 vm| ae 000 0 vie d
0091 0
039|a20230109081412|bhuent|c201311110827|dhanhlt|y200208270912|zthaoct
040 |aVN-DHLHNI-TT
0410 |avie
044 |avm|
084 |a327(V)|bLƯ - L 1998
1001 |aLưu, Văn Lợi
24510|aNăm mươi năm ngoại giao Việt Nam (1975 - 1995). /. |nTập 2,|pNgoại giao Việt Nam (1975 - 1995) /|cLưu Văn Lợi.
260 |aHà Nội :|bCông an nhân dân,|c1998
300 |a566 tr. ;|c19 cm.
500 |aTrang bìa ghi tên: Năm mươi năm ngoại giao Việt Nam 1945 - 1995. Tập 2. Ngoại giao Việt Nam 1975 - 1995
520 |aCuốn sách trình bày về thế giới sau Việt Nam, thống nhất Nam Bắc đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội, Đông Dương từ những năm thuộc Pháp, từ cuộc chiến tranh Tây nam, đến cuộc chiến tranh phía bắc, từ Campuchia dân chủ đến Campuchia nhân dân. Vấn đề campuchia và hiệp định Paris về Campuchia, bình thường hoá quan hệ Việt Trung, chính sách đổi mới hội nhập khu vực và bình thường hoá quan hệ Việt Mỹ, lập quan hệ với EU, khôi phục truyền thống với Nga - Đông Âu, củng cố mối quan hệ với Trung Đông, hội nhập châu á - Thái Bình Dương. Vấn đề quan hệ với Châu Phi, giữ biển trời, phong trào kh
653 |aViệt Nam
653 |aNgoại giao
653 |aQuan hệ ngoại giao
852|aDHL|bĐọc giáo viên|cCT|j(2): GVCT353, GVCT355
852|aDHL|bĐọc sinh viên|cCT|j(6): DSVCT126-31
852|aDHL|bPhân hiệu Đắk Lắk|cSTK|j(1): PHSTK 005221
890|a9|b0|c0|d0
930 |aNguyễn Thị Như
950 |a5000
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 GVCT355 Đọc giáo viên 327(V) LƯ - L 1998 Sách tham khảo 10
2 PHSTK 005221 Phân hiệu Đắk Lắk 327(V) LƯ - L 1998 Sách tham khảo 9
3 GVCT353 Đọc giáo viên 327(V) LƯ - L 1998 Sách tham khảo 8
4 DSVCT131 Đọc sinh viên 327(V) LƯ - L 1998 Sách tham khảo 7
5 DSVCT130 Đọc sinh viên 327(V) LƯ - L 1998 Sách tham khảo 6
6 DSVCT129 Đọc sinh viên 327(V) LƯ - L 1998 Sách tham khảo 5
7 DSVCT128 Đọc sinh viên 327(V) LƯ - L 1998 Sách tham khảo 4
8 DSVCT127 Đọc sinh viên 327(V) LƯ - L 1998 Sách tham khảo 3
9 DSVCT126 Đọc sinh viên 327(V) LƯ - L 1998 Sách tham khảo 2