- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 301(N521)
Nhan đề: Nhập môn lịch sử xã hội học :
Kí hiệu phân loại
| 301(N521) |
Tác giả CN
| Korte, Herman |
Nhan đề
| Nhập môn lịch sử xã hội học :dịch từ nguyên bản tiếng Đức /Herman Korte ; Nguyễn Liên Hương dịch |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội :Thế giới,1997 |
Mô tả vật lý
| 323 tr. ;21 cm. |
Tóm tắt
| Cuốn sách trình bày những khởi đầu của môn xã hội học, nhà xã hội học đầu tiên August Comte, nhân vật vĩ đại của thế kỷ 19 Các Mác, sự phát triển ở Anh và Pháp vào cuối thế kỷ 19, ở Đức vào lúc chuyển giao thế kỷ, huyền thoại của Heidelberg. Xã hội học Đức giữa các năm 1918 và 1993 ở Kotn, Heidelberg và Leipzig: Nhiệm vụ của chúng ta trong cuộc sống là công việc lí thuyết - Lý thuyết phê phán của trường phái Frankfurt, Norbert và lý thuyết văn minh, lý thuyết cho mọi trường hợp Talcott Parsons, Robert K. Merton và thuyết chức năng kết cấu. Khởi đầu của xã hội học Đức sau 1945 và từ thế hệ hoài nghi đến phong trào |
Từ khóa
| Đức |
Từ khóa
| Pháp |
Từ khóa
| Anh |
Từ khóa
| Xã hội học |
Từ khóa
| Lịch sử xã hội học |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Liên Hương, |
Địa chỉ
| DHLĐọc sinh viênXH(10): DSVXH 000179-88 |
|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 504 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 578 |
---|
008 | 281211s1997 vm| e 00000 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a201601211706|bhanhlt|c201601211706|dhanhlt|y200208200430|zthaoct |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm| |
---|
084 | |a301(N521) |
---|
090 | |a301(N521)|bKO - H 1997 |
---|
100 | 1 |aKorte, Herman |
---|
245 | 10|aNhập môn lịch sử xã hội học :|bdịch từ nguyên bản tiếng Đức /|cHerman Korte ; Nguyễn Liên Hương dịch |
---|
260 | |aHà Nội :|bThế giới,|c1997 |
---|
300 | |a323 tr. ;|c21 cm. |
---|
520 | |aCuốn sách trình bày những khởi đầu của môn xã hội học, nhà xã hội học đầu tiên August Comte, nhân vật vĩ đại của thế kỷ 19 Các Mác, sự phát triển ở Anh và Pháp vào cuối thế kỷ 19, ở Đức vào lúc chuyển giao thế kỷ, huyền thoại của Heidelberg. Xã hội học Đức giữa các năm 1918 và 1993 ở Kotn, Heidelberg và Leipzig: Nhiệm vụ của chúng ta trong cuộc sống là công việc lí thuyết - Lý thuyết phê phán của trường phái Frankfurt, Norbert và lý thuyết văn minh, lý thuyết cho mọi trường hợp Talcott Parsons, Robert K. Merton và thuyết chức năng kết cấu. Khởi đầu của xã hội học Đức sau 1945 và từ thế hệ hoài nghi đến phong trào |
---|
653 | |aĐức |
---|
653 | |aPháp |
---|
653 | |aAnh |
---|
653 | |aXã hội học |
---|
653 | |aLịch sử xã hội học |
---|
700 | 1 |aNguyễn, Liên Hương,|eDịch |
---|
852 | |aDHL|bĐọc sinh viên|cXH|j(10): DSVXH 000179-88 |
---|
890 | |a10|b0|c0|d0 |
---|
930 | |aLương Thị Ngọc Tú |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
DSVXH 000188
|
Đọc sinh viên
|
301(N521) KO - H 1997
|
Sách tham khảo
|
10
|
|
|
|
2
|
DSVXH 000187
|
Đọc sinh viên
|
301(N521) KO - H 1997
|
Sách tham khảo
|
9
|
|
|
|
3
|
DSVXH 000186
|
Đọc sinh viên
|
301(N521) KO - H 1997
|
Sách tham khảo
|
8
|
|
|
|
4
|
DSVXH 000185
|
Đọc sinh viên
|
301(N521) KO - H 1997
|
Sách tham khảo
|
7
|
|
|
|
5
|
DSVXH 000184
|
Đọc sinh viên
|
301(N521) KO - H 1997
|
Sách tham khảo
|
6
|
|
|
|
6
|
DSVXH 000183
|
Đọc sinh viên
|
301(N521) KO - H 1997
|
Sách tham khảo
|
5
|
|
|
|
7
|
DSVXH 000182
|
Đọc sinh viên
|
301(N521) KO - H 1997
|
Sách tham khảo
|
4
|
|
|
|
8
|
DSVXH 000181
|
Đọc sinh viên
|
301(N521) KO - H 1997
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
|
9
|
DSVXH 000180
|
Đọc sinh viên
|
301(N521) KO - H 1997
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
|
10
|
DSVXH 000179
|
Đọc sinh viên
|
301(N521) KO - H 1997
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|