- Sách tham khảo
- Ký hiệu PL/XG: 34(V)210(001.3)
Nhan đề: Các quy định về tài chính đối với đơn vị kinh tế cơ sở: Kinh tế quốc doanh, đoàn thể, doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài .
Giá tiền | 56000 |
Kí hiệu phân loại
| 34(V)210(001.3) |
Kí hiệu phân loại
| 34(V)213(001.3) |
Nhan đề
| Các quy định về tài chính đối với đơn vị kinh tế cơ sở: Kinh tế quốc doanh, đoàn thể, doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài .Tập 1 |
Thông tin xuất bản
| TP.Hồ Chí Minh:Nxb. TP. Hồ Chí Minh,1994 |
Mô tả vật lý
| 726 tr. ;20 cm. |
Tóm tắt
| Cuốn sác tập hợp các văn bản pháp luật hiện hành và mới nhất về tài chính của các đơn vị kinh tế cơ sở; Những quy định về tài chính kinh tế quốc doanh, đối với doanh nghiệp tư nhân và công ty; đối với doanh nghiệp đoàn thể, đối vơí các doanh nghiệp hoạt động theo luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Vấn đề quản lý ngân sách nhà nước, quản lý ngoại hối |
Từ khóa
| Việt Nam |
Từ khóa
| Văn bản pháp luật |
Từ khóa
| Doanh nghiệp tư nhân |
Từ khóa
| Tài chính doanh nghiệp |
Từ khóa
| Quản lý ngoại hối |
Từ khóa
| Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Từ khóa
| Quản lý ngân sách nhà nước |
Giá tiền
| 56000 |
Địa chỉ
| DHLĐọc sinh viênLTC(3): DSVLTC1094-6 |
|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 723 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 827 |
---|
008 | 020717s1994 vm| e g 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c56000 |
---|
039 | |a201311041343|bthaoct|c201311041343|dthaoct|y200207291001|zhanhlt |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm| |
---|
084 | |a34(V)210(001.3) |
---|
084 | |a34(V)213(001.3) |
---|
090 | |a34(V)210|bCAC 1994 |
---|
245 | 00|aCác quy định về tài chính đối với đơn vị kinh tế cơ sở: Kinh tế quốc doanh, đoàn thể, doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài .|nTập 1 |
---|
260 | |aTP.Hồ Chí Minh:|bNxb. TP. Hồ Chí Minh,|c1994 |
---|
300 | |a726 tr. ;|c20 cm. |
---|
520 | |aCuốn sác tập hợp các văn bản pháp luật hiện hành và mới nhất về tài chính của các đơn vị kinh tế cơ sở; Những quy định về tài chính kinh tế quốc doanh, đối với doanh nghiệp tư nhân và công ty; đối với doanh nghiệp đoàn thể, đối vơí các doanh nghiệp hoạt động theo luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Vấn đề quản lý ngân sách nhà nước, quản lý ngoại hối |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
653 | |aVăn bản pháp luật |
---|
653 | |aDoanh nghiệp tư nhân |
---|
653 | |aTài chính doanh nghiệp |
---|
653 | |aQuản lý ngoại hối |
---|
653 | |aDoanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
---|
653 | |aQuản lý ngân sách nhà nước |
---|
852 | |aDHL|bĐọc sinh viên|cLTC|j(3): DSVLTC1094-6 |
---|
890 | |a3|b0|c0|d0 |
---|
930 | |aLê Thị Hạnh |
---|
950 | |a56000 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
DSVLTC1094
|
Đọc sinh viên
|
34(V)210 CAC 1994
|
Sách tham khảo
|
14
|
|
|
|
2
|
DSVLTC1095
|
Đọc sinh viên
|
34(V)210 CAC 1994
|
Sách tham khảo
|
13
|
|
|
|
3
|
DSVLTC1096
|
Đọc sinh viên
|
34(V)210 CAC 1994
|
Sách tham khảo
|
12
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|