|
000
| 01777nam a2200349 a 4500 |
---|
001 | 74793 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | AA47D07B-BEFA-4725-9828-830C8F7B108E |
---|
005 | 202006091749 |
---|
008 | 200525s2017 enk b 001 0 eng |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |a9781509901678|c2775000 |
---|
039 | |a20200609174728|bluongvt|c20200609174633|dluongvt|y20200407083138|zhuent |
---|
040 | |aDLC|cVN-DHLHNI-TT|dVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0 |aeng |
---|
044 | |aenk |
---|
050 | 0|aK3264.C65 |
---|
082 | 0|a342/.0662|bTZA 2017|223 ed. |
---|
100 | 1 |aTzanou, Maria |
---|
245 | 14|aThe fundamental right to data protection :|bnormative value in the context of counter-terrorism surveillance /|cMaria Tzanou |
---|
260 | |aOxford : |bHart Publishing, |c2017 |
---|
300 | |axxviii, 289 p. ; |c24 cm. |
---|
490 | 0 |aModern studies in European law ;|vvolume 71 |
---|
504 | |aIncludes bibliographical references (pages 257-283) and index |
---|
650 | 4|aData protection|xLaw and legislation |
---|
650 | 4|aTerrorism|xPrevention|xLaw and legislation |
---|
653 | |aChống khủng bố |
---|
653 | |aKhủng bố |
---|
653 | |aLuật Hiến pháp |
---|
653 | |aQuyền bảo mật dữ liệu |
---|
852 | |aDHL|bĐọc giáo viên|cA|j(1): GVA 002855 |
---|
856 | 1|uhttp://thuvien.hlu.edu.vn/kiposdata1/sachthamkhaochuyenkhao/tiengnuocngoai/2019/namhoang/thefundamentalrighttodataprotectionthumbimage.jpg |
---|
890 | |a1|b10|c0|d0 |
---|
911 | |aNguyễn Thị Huệ |
---|
912 | |aNguyễn Thị Hiền |
---|
925 | |aG |
---|
926 | |a0 |
---|
927 | |aSH |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
GVA 002855
|
Đọc giáo viên
|
342/.0662 TZA 2017
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào