• Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 34(V)120.1(001.2) LUÂ 2018
    Nhan đề: Luật Quốc phòng /

Giá tiền 11000
Kí hiệu phân loại 34(V)120.1(001.2)
Tác giả TT Việt Nam
Nhan đề Luật Quốc phòng / Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Thông tin xuất bản Hà Nội : Tư pháp, 2018
Mô tả vật lý 54 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt Trình bày toàn văn Luật Quốc phòng có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019, gồm: những quy định chung và quy định về hoạt động cơ bản của quốc phòng; tình trạng chiến tranh, tình trạng khẩn cấp về quốc phòng, thiết quân luật, giới nghiêm; lục lượng vũ trang nhân dân; bảo đảm quốc phòng; nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức về quốc phòng và điều khoản thi hành.
Từ khóa Việt Nam
Từ khóa Văn bản qui phạm pháp luật
Từ khóa Luật Quốc phòng
Từ khóa Luật Hành chính
Từ khóa Quốc phòng
Địa chỉ DHLPhân hiệu Đắk LắkVBPL(120): PHVBPL 004771-890
000 00000nam#a2200000ua#4500
00180176
0022
004B5A8D642-F1B8-4773-8C01-A3BB4ED2F9CF
005202111020902
008201001s2018 vm vie
0091 0
020 |a9786048113377|c11000
039|a20211102090224|bloannt|c20211007154847|dhuongtt|y20201001164822|zhiennt
040 |aVN-DHLHNI-TT
0410 |avie
044 |avm
084 |a34(V)120.1(001.2)|bLUÂ 2018
1101 |aViệt Nam|bQuốc hội
24510|aLuật Quốc phòng / |cQuốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
260 |aHà Nội : |bTư pháp, |c2018
300 |a54 tr. ; |c19 cm.
520|aTrình bày toàn văn Luật Quốc phòng có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019, gồm: những quy định chung và quy định về hoạt động cơ bản của quốc phòng; tình trạng chiến tranh, tình trạng khẩn cấp về quốc phòng, thiết quân luật, giới nghiêm; lục lượng vũ trang nhân dân; bảo đảm quốc phòng; nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức về quốc phòng và điều khoản thi hành.
653 |aViệt Nam
653 |aVăn bản qui phạm pháp luật
653 |aLuật Quốc phòng
653|aLuật Hành chính
653|aQuốc phòng
852|aDHL|bPhân hiệu Đắk Lắk|cVBPL|j(120): PHVBPL 004771-890
890|a120|b1|c0|d0
911 |aNguyễn Thị Hiền
912 |aNguyễn Thị Huệ
925 |aG
926 |a0
927 |aSH
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 PHVBPL 004890 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)120.1(001.2) LUÂ 2018 Sách tham khảo 120
2 PHVBPL 004889 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)120.1(001.2) LUÂ 2018 Sách tham khảo 119
3 PHVBPL 004888 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)120.1(001.2) LUÂ 2018 Sách tham khảo 118
4 PHVBPL 004887 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)120.1(001.2) LUÂ 2018 Sách tham khảo 117
5 PHVBPL 004886 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)120.1(001.2) LUÂ 2018 Sách tham khảo 116
6 PHVBPL 004885 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)120.1(001.2) LUÂ 2018 Sách tham khảo 115
7 PHVBPL 004884 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)120.1(001.2) LUÂ 2018 Sách tham khảo 114
8 PHVBPL 004883 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)120.1(001.2) LUÂ 2018 Sách tham khảo 113
9 PHVBPL 004882 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)120.1(001.2) LUÂ 2018 Sách tham khảo 112
10 PHVBPL 004881 Phân hiệu Đắk Lắk 34(V)120.1(001.2) LUÂ 2018 Sách tham khảo 111