- Bài viết tạp chí
- Nhan đề: Vận dụng thuyết nhất nguyên và thuyết nhị nguyên - Kinh nghiệm của một số quốc gia về nội luật hoá điều ước quốc tế và giá trị tham khảo cho Việt Nam /
Tác giả CN
| Trần, Thị Lan Phương, ThS. |
Nhan đề
| Vận dụng thuyết nhất nguyên và thuyết nhị nguyên - Kinh nghiệm của một số quốc gia về nội luật hoá điều ước quốc tế và giá trị tham khảo cho Việt Nam / Trần Thị Lan Phương, Lê Xuân Tùng, Đào Bá Minh |
Thuật ngữ chủ đề
| Luật Quốc tế |
Thuật ngữ chủ đề
| Điều ước quốc tế |
Thuật ngữ chủ đề
| Lí luận nhà nước pháp luật |
Thuật ngữ chủ đề
| Nội luật hoá |
Thuật ngữ chủ đề
| Nhất nguyên pháp luật |
Thuật ngữ chủ đề
| Thuyết nhất nguyên |
Thuật ngữ chủ đề
| Thuyết nhị nguyên |
Tên vùng địa lý
| Việt Nam |
Tên vùng địa lý
| Trung Quốc |
Tên vùng địa lý
| Pháp |
Tên vùng địa lý
| Mỹ |
Tên vùng địa lý
| Nhật Bản |
Tên vùng địa lý
| Nam Phi |
Tên vùng địa lý
| Hà Lan |
Tên vùng địa lý
| Chile |
Tên vùng địa lý
| Thuỵ Sĩ |
Tên vùng địa lý
| Mexico |
Tên vùng địa lý
| Colombia |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Xuân Tùng, ThS. |
Tác giả(bs) CN
| Đào, Bá Minh, ThS |
Nguồn trích
| Dân chủ và Pháp luật.Bộ Tư pháp,2022. - Số 8, tr. 14-20. |
Tệp tin điện tử
| https://tcdcpl.moj.gov.vn/qt/tintuc/Pages/xay-dung-phap-luat.aspx?ItemID=786 |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 91794 |
---|
002 | 6 |
---|
004 | 8565A083-3609-4844-88FA-81CB264FA8C1 |
---|
005 | 202210191622 |
---|
008 | 221019s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20221019162215|byenkt|y20221019155041|zyenkt |
---|
040 | |aVN-DHLHNI-TT |
---|
041 | 0|avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 1|aTrần, Thị Lan Phương|cThS. |
---|
245 | 10|aVận dụng thuyết nhất nguyên và thuyết nhị nguyên - Kinh nghiệm của một số quốc gia về nội luật hoá điều ước quốc tế và giá trị tham khảo cho Việt Nam / |cTrần Thị Lan Phương, Lê Xuân Tùng, Đào Bá Minh |
---|
650 | 4|aLuật Quốc tế|2Bộ TKLH |
---|
650 | 4|aĐiều ước quốc tế|2Bộ TKLH |
---|
650 | 4|aLí luận nhà nước pháp luật|2Bộ TKLH |
---|
650 | 4|aNội luật hoá|2Bộ TKLH |
---|
650 | 4|aNhất nguyên pháp luật|2Bộ TKLH |
---|
650 | 4|aThuyết nhất nguyên|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
650 | 4|aThuyết nhị nguyên|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
651 | 4|aViệt Nam|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
651 | 4|aTrung Quốc|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
651 | 4|aPháp|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
651 | 4|aMỹ |
---|
651 | 4|aNhật Bản|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
651 | 4|aNam Phi|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
651 | 4|aHà Lan|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
651 | 4|aChile|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
651 | 4|aThuỵ Sĩ|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
651 | 4|aMexico|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
651 | 4|aColombia|2Bộ TK KHXH&NV |
---|
700 | 1|aLê, Xuân Tùng|cThS. |
---|
700 | 1|aĐào, Bá Minh|cThS |
---|
773 | 0|tDân chủ và Pháp luật.|dBộ Tư pháp,|g2022. - Số 8, tr. 14-20.|x9866-7535. |
---|
856 | 40|uhttps://tcdcpl.moj.gov.vn/qt/tintuc/Pages/xay-dung-phap-luat.aspx?ItemID=786 |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
911 | |aNguyễn Hương Giang |
---|
912 | |aKhuất Thị Yến |
---|
925 | |aG |
---|
926 | |a0 |
---|
927 | |aBB |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|