• Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 34(V)210(001.3)
    Nhan đề: Biểu thuế và danh mục xuất, nhập khẩu :

Kí hiệu phân loại 34(V)210(001.3)
Nhan đề Biểu thuế và danh mục xuất, nhập khẩu :văn bản mới nhất có hiệu lực thi hành từ 15/11/1996
Thông tin xuất bản Hà Nội :Thống kê,1997
Mô tả vật lý 471 tr.;26 cm.
Tóm tắt Giới thiệu các quy định mới nhất của Chính phủ và Bộ tài chính về xuất nhập khẩu từ năm 1997 bao gồm: biểu thuế và danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu áp dụng chung cho các nước trên thế giới; biểu thuế và danh mục áp dụng trong phạm vi các nước ASEAN; Thông tư 16TC/TCT ngày 5/3/1996 hướng dẫn thi hành; quy chế cấp giấy chứng nhận xuất xứ ASEAN để hưởng ưu đãi trong khuôn khổ chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung CEPT
Từ khóa Việt Nam
Từ khóa Thuế
Từ khóa Luật tài chính
Từ khóa Thuế nhập khẩu
Từ khóa Thuế xuất khẩu
Từ khóa Biểu thuế
000 00000cam a2200000 a 4500
001717
0022
004821
008020716s1997 vm| e g 000 0 vie d
0091 0
039|a201601261511|bhanhlt|c201601261511|dhanhlt|y200207290417|zthaoct
040 |aVN-DHLHNI-TT
041 |avie
044 |avm|
084 |a34(V)210(001.3)
090 |a34(V)210|bBIE 1997
24500|aBiểu thuế và danh mục xuất, nhập khẩu :|bvăn bản mới nhất có hiệu lực thi hành từ 15/11/1996
260 |aHà Nội :|bThống kê,|c1997
300 |a471 tr.;|c26 cm.
520 |aGiới thiệu các quy định mới nhất của Chính phủ và Bộ tài chính về xuất nhập khẩu từ năm 1997 bao gồm: biểu thuế và danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu áp dụng chung cho các nước trên thế giới; biểu thuế và danh mục áp dụng trong phạm vi các nước ASEAN; Thông tư 16TC/TCT ngày 5/3/1996 hướng dẫn thi hành; quy chế cấp giấy chứng nhận xuất xứ ASEAN để hưởng ưu đãi trong khuôn khổ chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung CEPT
653 |aViệt Nam
653 |aThuế
653 |aLuật tài chính
653 |aThuế nhập khẩu
653 |aThuế xuất khẩu
653 |aBiểu thuế
890|a0|b0|c0|d0
930 |aLê Thị Hạnh
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn